Bản dịch của từ Epitome trong tiếng Việt

Epitome

Noun [U/C]

Epitome (Noun)

ɪpˈɪɾəmi
ɪpˈɪɾəmi
01

Tóm tắt một tác phẩm viết; một bản tóm tắt.

A summary of a written work; an abstract.

Ví dụ

Her speech was the epitome of eloquence and grace.

Bài phát biểu của cô ấy là bản tóm tắt của sự tinh tế và duyên dáng.

The book serves as an epitome of modern social issues.

Cuốn sách đó là bản tóm tắt của các vấn đề xã hội hiện đại.

The film is considered the epitome of romantic comedies.

Bộ phim được coi là bản tóm tắt của phim hài lãng mạn.

02

Một người hoặc vật là ví dụ hoàn hảo về một phẩm chất hoặc loại hình cụ thể.

A person or thing that is a perfect example of a particular quality or type.

Ví dụ

She is the epitome of kindness in our community.

Cô ấy là biểu tượng hoàn hảo của lòng tốt trong cộng đồng chúng tôi.

The event was the epitome of success for social causes.

Sự kiện đó là biểu tượng hoàn hảo của thành công cho các vấn đề xã hội.

His dedication to charity work makes him the epitome of generosity.

Sự cống hiến của anh ấy cho công việc từ thiện khiến anh ấy trở thành biểu tượng hoàn hảo của sự rộng lượng.

Dạng danh từ của Epitome (Noun)

SingularPlural

Epitome

Epitomes

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Epitome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epitome

Không có idiom phù hợp