Bản dịch của từ Escalate trong tiếng Việt

Escalate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escalate (Verb)

ˈɛskəlˌeit
ˈɛskəlˌeit
01

Tăng nhanh.

Increase rapidly.

Ví dụ

Social media arguments can escalate quickly.

Các cuộc tranh luận trên mạng xã hội có thể leo thang nhanh chóng.

Tensions between groups can escalate into violent conflicts.

Căng thẳng giữa các nhóm có thể leo thang thành xung đột bạo lực.

Protests can escalate into full-scale demonstrations.

Các cuộc biểu tình có thể leo thang thành các cuộc biểu tình toàn diện.

Dạng động từ của Escalate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Escalate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Escalated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Escalated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Escalates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Escalating

Kết hợp từ của Escalate (Verb)

CollocationVí dụ

Escalate gradually

Tăng dần

Tensions in the community escalate gradually due to misunderstandings.

Căng thẳng trong cộng đồng leo thang dần do hiểu lầm.

Escalate rapidly

Leo thang

Social media conflicts can escalate rapidly among teenagers.

Xung đột trên mạng xã hội có thể leo thang nhanh chóng trong số thanh thiếu niên.

Escalate steadily

Tăng đều

Tensions in the community escalate steadily due to ongoing disputes.

Căng thẳng trong cộng đồng leo thang do các tranh cãi kéo dài.

Escalate dramatically

Leo thang đột ngột

Social media conflicts can escalate dramatically within minutes.

Xung đột trên mạng xã hội có thể leo thang một cách đáng kể trong vài phút.

Escalate suddenly

Bất ngờ leo thang

Tensions escalate suddenly during the protest.

Căng thẳng bất ngờ leo thang trong cuộc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Escalate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can de- situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods the corresponding need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the living cost, people are made to work extra hours to afford lives [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am writing to express my grave concerns about the pollution levels in our city and to request a meeting with you to discuss urgent solutions [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Escalate

Không có idiom phù hợp