Bản dịch của từ Evangelism trong tiếng Việt

Evangelism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evangelism (Noun)

ivˈændʒəlɪzəm
ɪvˈændʒəlɪzəm
01

Việc truyền bá phúc âm kitô giáo bằng cách rao giảng công khai hoặc làm chứng cá nhân.

The spreading of the christian gospel by public preaching or personal witness.

Ví dụ

Evangelism is important for spreading the Christian gospel in communities.

Sứ mạng rất quan trọng để lan truyền Tin Lành trong cộng đồng.

Some people may feel uncomfortable with evangelism due to cultural differences.

Một số người có thể cảm thấy không thoải mái với sứ mạng do sự khác biệt văn hóa.

Is evangelism a common practice in your country for sharing religious beliefs?

Liệu sứ mạng có phổ biến ở quốc gia của bạn để chia sẻ niềm tin tôn giáo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evangelism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evangelism

Không có idiom phù hợp