Bản dịch của từ Evangelistic trong tiếng Việt

Evangelistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evangelistic (Adjective)

ivˈændʒəlɪstɪk
ɪvændʒəlˈɪstɪk
01

Liên quan đến việc truyền giáo hoặc những người truyền giáo; truyền bá phúc âm.

Pertaining to evangelism or evangelists spreading the gospel.

Ví dụ

The evangelistic group organized a charity event in New York City.

Nhóm truyền giáo đã tổ chức một sự kiện từ thiện ở thành phố New York.

Many people do not support the evangelistic approach in modern society.

Nhiều người không ủng hộ cách tiếp cận truyền giáo trong xã hội hiện đại.

Is the evangelistic movement gaining popularity among young adults today?

Liệu phong trào truyền giáo có đang trở nên phổ biến trong giới trẻ không?

02

(thông tục) đặc trưng bởi sự nhiệt tình và mong muốn truyền đạt niềm tin.

Colloquial characterised by enthusiasm and a desire to communicate belief.

Ví dụ

Her evangelistic spirit inspired many to join the community project.

Tinh thần truyền giáo của cô đã truyền cảm hứng cho nhiều người tham gia dự án cộng đồng.

He is not evangelistic about his political beliefs at social events.

Anh ấy không nhiệt tình về niềm tin chính trị của mình tại các sự kiện xã hội.

Is your evangelistic approach effective in attracting new volunteers?

Cách tiếp cận truyền giáo của bạn có hiệu quả trong việc thu hút tình nguyện viên mới không?

03

Liên quan đến trường phái tin lành.

Pertaining to the evangelical school.

Ví dụ

The evangelistic movement grew rapidly in the United States in 2020.

Phong trào truyền giáo phát triển nhanh chóng ở Hoa Kỳ vào năm 2020.

Many people do not support evangelistic approaches in modern social issues.

Nhiều người không ủng hộ cách tiếp cận truyền giáo trong các vấn đề xã hội hiện đại.

Are evangelistic groups effective in addressing social justice today?

Các nhóm truyền giáo có hiệu quả trong việc giải quyết công bằng xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evangelistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four and the spire that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Evangelistic

Không có idiom phù hợp