Bản dịch của từ Ever since trong tiếng Việt

Ever since

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ever since (Phrase)

01

Từ lúc đó; kể từ thời điểm đó.

From the time that since that time.

Ví dụ

Many people have used social media ever since it was invented.

Nhiều người đã sử dụng mạng xã hội kể từ khi nó được phát minh.

I have not felt lonely ever since I joined the community group.

Tôi không còn cảm thấy cô đơn kể từ khi tham gia nhóm cộng đồng.

Have you felt more connected ever since you started volunteering?

Bạn có cảm thấy gắn kết hơn kể từ khi bắt đầu tình nguyện không?

02

Được sử dụng để chỉ ra rằng một hành động hoặc tình huống đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại.

Used to indicate that an action or situation began in the past and continues to the present.

Ví dụ

People have become more aware of social issues ever since the 2020 protests.

Mọi người đã trở nên nhận thức hơn về các vấn đề xã hội kể từ cuộc biểu tình năm 2020.

Many do not engage in social activism ever since the pandemic started.

Nhiều người không tham gia vào hoạt động xã hội kể từ khi đại dịch bắt đầu.

Have you noticed changes in community support ever since the crisis began?

Bạn có nhận thấy sự thay đổi trong hỗ trợ cộng đồng kể từ khi khủng hoảng bắt đầu không?

03

Biểu thị trạng thái liên tục từ một thời điểm cụ thể.

Indicating a continuous state from a specific point in time.

Ví dụ

I have volunteered at the shelter ever since 2020.

Tôi đã tình nguyện tại nơi trú ẩn kể từ năm 2020.

She has not attended social events ever since her move.

Cô ấy đã không tham dự các sự kiện xã hội kể từ khi chuyển nhà.

Have you felt more connected ever since joining the community group?

Bạn có cảm thấy gắn kết hơn kể từ khi tham gia nhóm cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ever since cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] It is a part of my identity and has been with me I was born [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] He was a present from my mother many moons ago and has been my trusted guardian [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy bear came into my life at the perfect timing and became my alter ego [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Male-dominated family has existed the earliest days of human history with men being hunters and women being gatherers, and the situation has naturally continued [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Ever since

Không có idiom phù hợp