Bản dịch của từ Everest trong tiếng Việt

Everest

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Everest (Noun)

ˈɛvɚəst
ˈɛvəɹɪst
01

Ngọn núi cao nhất thế giới, nằm trên dãy himalaya ở biên giới giữa nepal và tây tạng.

The highest mountain in the world, situated in the himalayas on the border between nepal and tibet.

Ví dụ

Everest is a popular destination for adventurous climbers.

Everest là điểm đến phổ biến cho những người leo núi phiêu lưu.

Many documentaries have been made about the challenges of climbing Everest.

Nhiều bộ phim tài liệu đã được sản xuất về những thách thức khi leo núi Everest.

Climbing Everest requires extensive training and preparation due to its height.

Leo núi Everest đòi hỏi huấn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng do chiều cao của nó.

Everest (Adjective)

ˈɛvɚəst
ˈɛvəɹɪst
01

Liên quan đến đỉnh everest hoặc các đội leo núi cố gắng đạt đến đỉnh cao.

Relating to mount everest or the teams of climbers that attempt to reach its summit.

Ví dụ

Everest expeditions require careful planning and skilled climbers.

Các cuộc thám hiểm Everest đòi hỏi kế hoạch cẩn thận và người leo núi tài năng.

The Everest base camp is a hub for adventurous mountaineers.

Trạm cơ sở Everest là trung tâm cho những người leo núi mạo hiểm.

She dreams of joining an Everest team to conquer the peak.

Cô ấy mơ ước tham gia một đội Everest để chinh phục đỉnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Everest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Everest

Không có idiom phù hợp