Bản dịch của từ Executed trong tiếng Việt

Executed

Verb Adjective

Executed (Verb)

ˈɛksəkjutɪd
ˈɛksəkjutɪd
01

Để thực hiện hoặc có hiệu lực (một kế hoạch, mệnh lệnh hoặc quá trình hành động).

To carry out or put into effect a plan order or course of action.

Ví dụ

The committee executed the new social program last month successfully.

Ủy ban đã thực hiện chương trình xã hội mới thành công tháng trước.

They did not execute the plan due to budget constraints.

Họ đã không thực hiện kế hoạch do hạn chế ngân sách.

Did the organization execute the campaign as planned?

Tổ chức có thực hiện chiến dịch như đã lên kế hoạch không?

02

Làm cho xảy ra; để mang lại.

To cause to happen to bring about.

Ví dụ

The community executed a plan for cleaner streets last month.

Cộng đồng đã thực hiện một kế hoạch cho những con phố sạch hơn tháng trước.

They did not execute any programs for social welfare this year.

Họ không thực hiện bất kỳ chương trình nào cho phúc lợi xã hội năm nay.

Did the city execute its new recycling initiative effectively?

Thành phố đã thực hiện sáng kiến tái chế mới một cách hiệu quả chưa?

03

Để thực hiện hoặc hoàn thành một hành động, thường là một cách có hệ thống.

To perform or complete an action usually in a systematic way.

Ví dụ

The community project was executed successfully last Saturday in Springfield.

Dự án cộng đồng đã được thực hiện thành công vào thứ Bảy tuần trước ở Springfield.

The social event was not executed as planned due to bad weather.

Sự kiện xã hội đã không được thực hiện như dự định do thời tiết xấu.

Was the charity fundraiser executed effectively to support local families?

Buổi gây quỹ từ thiện có được thực hiện hiệu quả để hỗ trợ các gia đình địa phương không?

Dạng động từ của Executed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Execute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Executed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Executed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Executes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Executing

Executed (Adjective)

ˈɛksəkjutɪd
ˈɛksəkjutɪd
01

Đang hoạt động hoặc có hiệu lực; ban hành.

Being in operation or effect enacted.

Ví dụ

The executed plan improved community safety in downtown Los Angeles significantly.

Kế hoạch đã được thực hiện cải thiện an toàn cộng đồng ở trung tâm Los Angeles.

The executed policies did not reduce crime rates in New York City.

Các chính sách đã được thực hiện không làm giảm tỷ lệ tội phạm ở New York.

Were the executed measures effective in promoting social equality in Chicago?

Các biện pháp đã được thực hiện có hiệu quả trong việc thúc đẩy bình đẳng xã hội ở Chicago không?

02

Đã hoàn thành hoặc hoàn thành; xong.

Having been completed or accomplished finished.

Ví dụ

The executed plan improved social welfare in the community significantly.

Kế hoạch đã thực hiện cải thiện phúc lợi xã hội trong cộng đồng đáng kể.

The executed policies did not benefit the poor as expected.

Các chính sách đã thực hiện không mang lại lợi ích cho người nghèo như mong đợi.

Were the executed programs effective in reducing social inequality?

Các chương trình đã thực hiện có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Executed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust that the management will address this matter promptly [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments possess the requisite resources to large-scale interventions that can effectively confront this challenge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In order to their ideas, it requires a lot more work and effort than office workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] Thus, the argument is that handsome salaries for top-level of large organizations are necessary to attract and retain top talent and incentivize them to work towards the company's success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023

Idiom with Executed

Không có idiom phù hợp