Bản dịch của từ Extended families trong tiếng Việt

Extended families

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extended families (Noun)

ɨkstˈɛndəd fˈæməliz
ɨkstˈɛndəd fˈæməliz
01

Một gia đình mở rộng vượt ra ngoài gia đình hạt nhân, bao gồm ông bà, cô dì, chú bác và các họ hàng khác.

A family that extends beyond the nuclear family, including grandparents, aunts, uncles, and other relatives.

Ví dụ

Many people value extended families for their support and love.

Nhiều người coi trọng gia đình mở rộng vì sự hỗ trợ và tình yêu.

Not all cultures emphasize the importance of extended families.

Không phải tất cả các nền văn hóa đều nhấn mạnh tầm quan trọng của gia đình mở rộng.

How do extended families influence social dynamics in your community?

Gia đình mở rộng ảnh hưởng đến động lực xã hội trong cộng đồng của bạn như thế nào?

02

Một đơn vị xã hội gồm các gia đình hoặc cá nhân có quan hệ, thường sống cùng nhau hoặc gần nhau.

A social unit consisting of related families or individuals, often living together or in close proximity.

Ví dụ

Extended families often celebrate holidays together, like Thanksgiving and Christmas.

Các gia đình mở rộng thường tổ chức lễ hội cùng nhau, như Lễ Tạ Ơn và Giáng Sinh.

Not all extended families live in the same house or neighborhood.

Không phải tất cả các gia đình mở rộng đều sống trong cùng một ngôi nhà hoặc khu phố.

Do extended families provide more support than nuclear families in society?

Các gia đình mở rộng có cung cấp nhiều hỗ trợ hơn các gia đình hạt nhân trong xã hội không?

03

Một sự sắp xếp gia đình trong đó nhiều thế hệ họ hàng sống cùng nhau hoặc duy trì mối liên hệ gần gũi.

A family arrangement in which several generations of relatives live together or maintain close ties.

Ví dụ

My extended family includes grandparents, aunts, uncles, and cousins.

Gia đình mở rộng của tôi bao gồm ông bà, cô, dì và chú.

Not all cultures value extended families in the same way.

Không phải tất cả các nền văn hóa đều đánh giá cao gia đình mở rộng như nhau.

Do you think extended families are beneficial for children's upbringing?

Bạn có nghĩ rằng gia đình mở rộng có lợi cho sự nuôi dưỡng trẻ em không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extended families/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The reason why it has so many rooms is that it's for an and members of different generations can share their stories [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Firstly, able to carry a great number of people, cars are often the first choice of many people, especially those living in [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Now, young people no longer want to stay with their but to live independently while in the past, was the most common structure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] In many large cities around the world, it has become quite common for people to either live alone or in a small as opposed to living in large households [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Extended families

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.