Bản dịch của từ Extrapolate trong tiếng Việt

Extrapolate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extrapolate (Verb)

ɪkstɹˈæpəleɪt
ɪkstɹˈæpəleɪt
01

Mở rộng việc áp dụng (một phương pháp hoặc kết luận) vào một tình huống chưa biết bằng cách giả định rằng các xu hướng hiện tại sẽ tiếp tục hoặc các phương pháp tương tự sẽ được áp dụng.

Extend the application of a method or conclusion to an unknown situation by assuming that existing trends will continue or similar methods will be applicable.

Ví dụ

She extrapolated the data to predict future social trends accurately.

Cô ấy suy luận dữ liệu để dự đoán xu hướng xã hội tương lai chính xác.

He did not extrapolate the findings beyond the current social context.

Anh ấy không suy luận các kết luận vượt ra ngoài bối cảnh xã hội hiện tại.

Did they extrapolate the survey results to analyze social behavior patterns?

Họ có suy luận kết quả khảo sát để phân tích mẫu hành vi xã hội không?

She extrapolated the data to predict future population growth.

Cô ấy ngoại suy dữ liệu để dự đoán sự tăng trưởng dân số tương lai.

He did not extrapolate the findings beyond the current study.

Anh ấy không ngoại suy các kết luận ngoài phạm vi nghiên cứu hiện tại.

Dạng động từ của Extrapolate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Extrapolate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Extrapolated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Extrapolated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Extrapolates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Extrapolating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extrapolate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extrapolate

Không có idiom phù hợp