Bản dịch của từ Extrapolates trong tiếng Việt

Extrapolates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extrapolates (Verb)

ɛkstɹˈæpəlˌeɪts
ɛkstɹˈæpəlˌeɪts
01

Mở rộng việc áp dụng (một phương pháp hoặc kết luận) cho một tình huống chưa biết bằng cách giả định rằng các xu hướng hiện tại sẽ tiếp tục hoặc các phương pháp tương tự sẽ được áp dụng.

Extend the application of a method or conclusion to an unknown situation by assuming that existing trends will continue or similar methods will be applicable.

Ví dụ

The researcher extrapolates data from past studies to predict future trends.

Nhà nghiên cứu suy diễn dữ liệu từ các nghiên cứu trước để dự đoán xu hướng tương lai.

She does not extrapolate her findings without sufficient evidence and data.

Cô ấy không suy diễn kết quả của mình mà không có bằng chứng và dữ liệu đầy đủ.

Does the analyst extrapolate social behaviors from current survey results accurately?

Nhà phân tích có suy diễn hành vi xã hội từ kết quả khảo sát hiện tại một cách chính xác không?

Dạng động từ của Extrapolates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Extrapolate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Extrapolated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Extrapolated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Extrapolates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Extrapolating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extrapolates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extrapolates

Không có idiom phù hợp