Bản dịch của từ Fair number trong tiếng Việt

Fair number

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fair number (Noun)

fˈɛɹ nˈʌmbɚ
fˈɛɹ nˈʌmbɚ
01

Một số được xem là công bằng hoặc công lý trong một ngữ cảnh cụ thể.

A number that is considered just or equitable in a specific context.

Ví dụ

The fair number of participants was 100 for the social survey.

Số lượng người tham gia công bằng là 100 cho cuộc khảo sát xã hội.

There is not a fair number of resources for all communities.

Không có số lượng tài nguyên công bằng cho tất cả các cộng đồng.

Is 50 a fair number for social aid distribution?

Liệu 50 có phải là số lượng công bằng cho phân phối hỗ trợ xã hội không?

02

Một lượng hợp lý hoặc đủ của một điều gì đó.

A reasonable or adequate amount of something.

Ví dụ

The charity received a fair number of donations last month.

Quỹ từ thiện đã nhận được một số tiền quyên góp hợp lý tháng trước.

They did not have a fair number of participants in the survey.

Họ không có một số người tham gia hợp lý trong cuộc khảo sát.

Is a fair number of volunteers enough for the event?

Một số tình nguyện viên hợp lý có đủ cho sự kiện không?

03

Một số trung bình hoặc điển hình theo nghĩa thống kê.

A number that is average or typical in a statistical sense.

Ví dụ

In a fair number of surveys, people prefer public transportation.

Trong một số khảo sát công bằng, mọi người thích giao thông công cộng.

A fair number of students do not participate in community service.

Một số lượng công bằng sinh viên không tham gia dịch vụ cộng đồng.

Is a fair number of citizens involved in local elections?

Có một số lượng công bằng công dân tham gia vào các cuộc bầu cử địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fair number/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair number

Không có idiom phù hợp