Bản dịch của từ False negative trong tiếng Việt

False negative

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

False negative(Noun)

fˈɔls nˈɛɡətɨv
fˈɔls nˈɛɡətɨv
01

Trong kiểm tra chẩn đoán, một kết quả âm tính giả xảy ra khi bài kiểm tra không phát hiện được một tình trạng tích cực.

In diagnostic testing, a false negative occurs when the test fails to detect a positive condition.

Ví dụ
02

Kết quả âm tính giả có thể dẫn đến sự hiểu sai về tình trạng sức khỏe của một người hoặc sự hiện diện của bệnh.

False negatives can lead to a misunderstanding of a person's health status or the presence of a disease.

Ví dụ
03

Kết quả kiểm tra sai, cho thấy rằng một tình trạng hoặc thuộc tính không có.

A test result that incorrectly indicates that a condition or attribute is absent.

Ví dụ