Bản dịch của từ Farm out trong tiếng Việt

Farm out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Farm out(Verb)

fɑɹm aʊt
fɑɹm aʊt
01

Phân bổ hoặc giao nhiệm vụ cho người khác, thường để giảm tải công việc.

To distribute or assign tasks to others, often to reduce workload.

Ví dụ
02

Gửi cái gì ra ngoài địa điểm thường để xử lý hoặc hoàn thành.

To send something outside of the usual location for processing or completion.

Ví dụ
03

Giao phó hoặc ký hợp đồng công việc cho bên khác.

To delegate or subcontract work to another party.

Ví dụ