Bản dịch của từ Fascist trong tiếng Việt

Fascist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fascist (Adjective)

fˈæʃəst
fˈæʃɪst
01

Thuộc hoặc liên quan đến chủ nghĩa phát xít.

Of or relating to fascism.

Ví dụ

The fascist regime in Italy started in 1922 under Mussolini.

Chế độ phát xít ở Ý bắt đầu vào năm 1922 dưới thời Mussolini.

Many people do not support fascist ideologies in modern society.

Nhiều người không ủng hộ tư tưởng phát xít trong xã hội hiện đại.

Is the rise of fascist groups a concern in today's politics?

Sự trỗi dậy của các nhóm phát xít có phải là mối lo ngại trong chính trị hôm nay không?

02

Ủng hộ các nguyên tắc của chủ nghĩa phát xít.

Supporting the principles of fascism.

Ví dụ

Some politicians support fascist policies to gain more power and control.

Một số chính trị gia ủng hộ các chính sách phát xít để có quyền lực.

Many citizens do not agree with fascist ideologies in today's society.

Nhiều công dân không đồng ý với các tư tưởng phát xít trong xã hội hiện nay.

Are fascist movements gaining popularity in any countries worldwide?

Có phải các phong trào phát xít đang ngày càng phổ biến ở các quốc gia không?

03

(thông tục) áp bức một cách không công bằng hoặc nghiêm khắc một cách không cần thiết.

Informal unfairly oppressive or needlessly strict.

Ví dụ

Many believe the new laws are fascist and limit personal freedoms.

Nhiều người tin rằng các luật mới là phát xít và hạn chế tự do cá nhân.

The government is not fascist; it allows various opinions to flourish.

Chính phủ không phải là phát xít; nó cho phép nhiều ý kiến phát triển.

Is the school policy too fascist for students' creativity to thrive?

Liệu chính sách của trường có quá phát xít để sáng tạo của học sinh phát triển không?

Dạng tính từ của Fascist (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fascist

Phát xít

More fascist

Phát xít hơn

Most fascist

Phát xít

Fascist (Noun)

fˈæʃəst
fˈæʃɪst
01

Một người ủng hộ chủ nghĩa phát xít.

A proponent of fascism.

Ví dụ

Many people opposed the fascist regime in Italy during World War II.

Nhiều người đã phản đối chế độ phát xít ở Ý trong Thế chiến II.

The fascist ideology is not accepted in modern democratic societies.

Ý thức hệ phát xít không được chấp nhận trong các xã hội dân chủ hiện đại.

Is the fascist movement gaining support in any countries today?

Liệu phong trào phát xít có đang nhận được sự ủng hộ ở quốc gia nào không?

Dạng danh từ của Fascist (Noun)

SingularPlural

Fascist

Fascists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fascist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fascist

Không có idiom phù hợp