Bản dịch của từ Feed up trong tiếng Việt

Feed up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feed up (Verb)

fˈid ˈʌp
fˈid ˈʌp
01

Cung cấp đủ thức ăn hoặc dinh dưỡng cho ai đó để khiến họ khỏe mạnh.

To give someone enough food or nutrition to make them healthy.

Ví dụ

The community center will feed up 100 children this weekend.

Trung tâm cộng đồng sẽ cung cấp đủ thức ăn cho 100 trẻ em cuối tuần này.

They do not feed up the homeless adequately in winter.

Họ không cung cấp đủ thức ăn cho người vô gia cư vào mùa đông.

Will the charity feed up families in need this month?

Liệu tổ chức từ thiện có cung cấp đủ thức ăn cho các gia đình cần thiết trong tháng này không?

02

Đưa ai đó đến một mức độ nhất định về sức khỏe hoặc dinh dưỡng thông qua thực phẩm.

To bring someone to a certain level of health or nutrition through food.

Ví dụ

The charity aims to feed up homeless people in our city.

Tổ chức từ thiện nhằm cung cấp dinh dưỡng cho người vô gia cư trong thành phố.

They do not feed up children with unhealthy snacks at school.

Họ không cung cấp đồ ăn vặt không lành mạnh cho trẻ em ở trường.

Can we feed up the local community with fresh produce?

Chúng ta có thể cung cấp thực phẩm tươi cho cộng đồng địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feed up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feed up

Không có idiom phù hợp