Bản dịch của từ Fend trong tiếng Việt

Fend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fend (Verb)

fˈɛnd
fˈɛnd
01

Bảo vệ bản thân khỏi một cú đánh, tấn công hoặc kẻ tấn công.

Defend oneself from a blow, attack, or attacker.

Ví dụ

She had to fend off unwanted advances at the party.

Cô ấy phải đánh trả những sự quấy rối không mong muốn tại bữa tiệc.

He fended against cyberbullying by blocking the harasser online.

Anh ấy đánh đuổi cyberbullying bằng cách chặn người quấy rối trực tuyến.

The community united to fend off crime in their neighborhood.

Cộng đồng đoàn kết để đánh đuổi tội phạm trong khu phố của họ.

02

Tự chăm sóc và chu cấp cho bản thân mà không cần sự giúp đỡ của người khác.

Look after and provide for oneself, without any help from others.

Ví dụ

She had to fend for herself after moving out.

Cô ấy phải tự lo cho bản thân sau khi chuyển ra ngoại trú.

In the city, people need to fend independently.

Ở thành phố, mọi người cần phải tự lo cho bản thân.

He learned to fend on his own in college.

Anh ấy học cách tự lo cho mình khi ở trường đại học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fend

Không có idiom phù hợp