Bản dịch của từ Find your feet trong tiếng Việt
Find your feet

Find your feet (Verb)
Trở nên quen thuộc với hoặc thoải mái trong một tình huống mới
To become familiar with or comfortable in a new situation
I quickly found my feet at the new social club last week.
Tôi nhanh chóng làm quen với câu lạc bộ xã hội mới tuần trước.
She didn't find her feet during the first social event at university.
Cô ấy không làm quen được trong sự kiện xã hội đầu tiên ở trường đại học.
How can newcomers find their feet in a large social gathering?
Làm thế nào người mới có thể làm quen trong một buổi gặp gỡ xã hội lớn?
After moving to New York, I quickly found my feet socially.
Sau khi chuyển đến New York, tôi nhanh chóng làm quen với xã hội.
I didn't find my feet in the new community at first.
Tôi đã không làm quen với cộng đồng mới ngay từ đầu.
Trở nên tự tin và ổn định trong một công việc hoặc môi trường mới
To become confident and established in a new job or environment
Many students find their feet in college during the first semester.
Nhiều sinh viên tìm được chỗ đứng trong trường đại học trong học kỳ đầu.
She did not find her feet in the new social group.
Cô ấy không tìm được chỗ đứng trong nhóm xã hội mới.
How long does it take to find your feet in a new city?
Mất bao lâu để tìm được chỗ đứng ở một thành phố mới?
Many new students find their feet at university within the first month.
Nhiều sinh viên mới tìm được chỗ đứng tại trường đại học trong tháng đầu tiên.
She did not find her feet in the new social group quickly.
Cô ấy không tìm được chỗ đứng trong nhóm xã hội mới nhanh chóng.
Học cách hoạt động hiệu quả trong một bối cảnh hoặc hoàn cảnh mới
To learn how to operate effectively in a new setting or circumstance
It took me weeks to find my feet in the new community.
Tôi mất vài tuần để làm quen với cộng đồng mới.
She did not find her feet at the social event last week.
Cô ấy không thể làm quen tại sự kiện xã hội tuần trước.
Did you find your feet in the new social group quickly?
Bạn có nhanh chóng làm quen với nhóm xã hội mới không?
Many students find their feet during their first semester at university.
Nhiều sinh viên tìm được chỗ đứng trong học kỳ đầu tiên ở đại học.
She did not find her feet quickly in the new social group.
Cô ấy không nhanh chóng tìm được chỗ đứng trong nhóm xã hội mới.
Cụm từ "find your feet" mang nghĩa là tìm ra sự tự tin hoặc thoải mái trong một tình huống mới, thường được sử dụng trong bối cảnh công việc hoặc học tập. Cụm từ này phổ biến cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nhưng có thể có sự khác biệt về ngữ cảnh sử dụng. Trong tiếng Anh Anh, nó thường được dùng trong các tình huống xã hội hoặc nghề nghiệp, trong khi ở tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có thể thêm sắc thái chỉ sự thích nghi nhanh chóng với môi trường.