Bản dịch của từ Firm up trong tiếng Việt
Firm up

Firm up (Verb)
We need to firm up our community ties through regular meetings.
Chúng ta cần củng cố mối quan hệ cộng đồng qua các cuộc họp thường xuyên.
They do not firm up their friendships by ignoring each other.
Họ không củng cố tình bạn bằng cách phớt lờ nhau.
How can we firm up our social connections in the neighborhood?
Làm thế nào chúng ta có thể củng cố mối quan hệ xã hội trong khu phố?
We need to firm up our plans for the community event next month.
Chúng ta cần củng cố kế hoạch cho sự kiện cộng đồng tháng tới.
They did not firm up their commitment to volunteer at the shelter.
Họ đã không củng cố cam kết tình nguyện tại nơi trú ẩn.
Will you help us firm up our agreement with the local charity?
Bạn sẽ giúp chúng tôi củng cố thỏa thuận với tổ chức từ thiện địa phương không?
Củng cố quyết tâm hoặc cam kết của ai đó.
To strengthen one's resolve or commitment.
I need to firm up my decision about attending the social event.
Tôi cần củng cố quyết định tham gia sự kiện xã hội.
She did not firm up her commitment to the community service project.
Cô ấy đã không củng cố cam kết với dự án phục vụ cộng đồng.
Will you firm up your plans for the social gathering next week?
Bạn sẽ củng cố kế hoạch cho buổi gặp mặt xã hội tuần tới chứ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp