Bản dịch của từ Firm up trong tiếng Việt

Firm up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firm up (Verb)

fɝˈm ˈʌp
fɝˈm ˈʌp
01

Làm cho cái gì đó vững chắc hơn.

To make something more solid or stronger.

Ví dụ

We need to firm up our community ties through regular meetings.

Chúng ta cần củng cố mối quan hệ cộng đồng qua các cuộc họp thường xuyên.

They do not firm up their friendships by ignoring each other.

Họ không củng cố tình bạn bằng cách phớt lờ nhau.

How can we firm up our social connections in the neighborhood?

Làm thế nào chúng ta có thể củng cố mối quan hệ xã hội trong khu phố?

02

Củng cố một thỏa thuận hoặc quyết định.

To reinforce an agreement or decision.

Ví dụ

We need to firm up our plans for the community event next month.

Chúng ta cần củng cố kế hoạch cho sự kiện cộng đồng tháng tới.

They did not firm up their commitment to volunteer at the shelter.

Họ đã không củng cố cam kết tình nguyện tại nơi trú ẩn.

Will you help us firm up our agreement with the local charity?

Bạn sẽ giúp chúng tôi củng cố thỏa thuận với tổ chức từ thiện địa phương không?

03

Củng cố quyết tâm hoặc cam kết của ai đó.

To strengthen one's resolve or commitment.

Ví dụ

I need to firm up my decision about attending the social event.

Tôi cần củng cố quyết định tham gia sự kiện xã hội.

She did not firm up her commitment to the community service project.

Cô ấy đã không củng cố cam kết với dự án phục vụ cộng đồng.

Will you firm up your plans for the social gathering next week?

Bạn sẽ củng cố kế hoạch cho buổi gặp mặt xã hội tuần tới chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/firm up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Firm up

Không có idiom phù hợp