Bản dịch của từ Flair trong tiếng Việt

Flair

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flair (Noun)

flˈɛɹ
flˈɛɹ
01

Phong cách và độc đáo.

Stylishness and originality.

Ví dụ

She has a flair for fashion and always stands out.

Cô ấy có gu thời trang và luôn nổi bật.

His flair for storytelling captivates the audience every time.

Tài kể chuyện của anh ấy luôn thu hút khán giả mỗi lần.

The party was full of people with a unique flair.

Bữa tiệc đầy người có phong cách riêng.

02

Năng khiếu hoặc khả năng đặc biệt hoặc bản năng để làm tốt việc gì đó.

A special or instinctive aptitude or ability for doing something well.

Ví dụ

She has a flair for organizing social events.

Cô ấy có năng khiếu tổ chức sự kiện xã hội.

His flair for public speaking makes him a great influencer.

Năng khiếu diễn thuyết công khai của anh ấy khiến anh ấy trở thành một người ảnh hưởng lớn.

The party planner's flair for decoration impressed everyone.

Năng khiếu trang trí của người lên kế hoạch tiệc ấn tượng mọi người.

Dạng danh từ của Flair (Noun)

SingularPlural

Flair

Flairs

Kết hợp từ của Flair (Noun)

CollocationVí dụ

Design flair

Khiếu thiết kế

The community center had a design flair that attracted many visitors.

Trung tâm cộng đồng có phong cách thiết kế thu hút nhiều du khách.

Dramatic flair

Tài năng kịch tính

Maria presented her ideas with dramatic flair during the social event.

Maria đã trình bày ý tưởng của mình với phong cách ấn tượng trong sự kiện xã hội.

Real flair

Tài năng thực sự

Maria has a real flair for organizing community events in our town.

Maria có tài năng thực sự trong việc tổ chức các sự kiện cộng đồng ở thị trấn chúng tôi.

A certain flair

Một phong cách đặc trưng

Sarah has a certain flair for organizing community events successfully.

Sarah có một phong cách đặc biệt trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng.

Considerable flair

Sự khéo léo đáng kể

John showed considerable flair in organizing the community event last week.

John đã thể hiện sự tinh tế đáng kể trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flair/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a delicious blend of technical expertise, artistic and management skills [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Some people may be lucky enough to have a for coming up with innovative approaches, but it is through practice that most people can be creative [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Flair

Không có idiom phù hợp