Bản dịch của từ Flit trong tiếng Việt

Flit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flit (Noun)

flɪt
flˈɪt
01

Hành động chuyển nhà hoặc rời khỏi nhà, thường là bí mật để trốn tránh chủ nợ hoặc nghĩa vụ.

An act of moving house or leaving one's home, typically secretly so as to escape creditors or obligations.

Ví dụ

The family's flit from town to town raised suspicions among neighbors.

Sự chuyển nhà liên tục của gia đình đã khiến hàng xóm nghi ngờ.

Her sudden flit left behind a trail of unpaid bills and debts.

Sự chuyển đi đột ngột của cô ấy để lại một dấu vết của hóa đơn chưa thanh toán và nợ nần.

The businessman's flit to a foreign country surprised his business partners.

Sự chuyển đi của doanh nhân sang một quốc gia nước ngoài đã khiến đối tác kinh doanh của anh ta ngạc nhiên.

Dạng danh từ của Flit (Noun)

SingularPlural

Flit

Flits

Flit (Verb)

flɪt
flˈɪt
01

Di chuyển nhanh chóng và nhẹ nhàng.

Move swiftly and lightly.

Ví dụ

She flits from one party to another every weekend.

Cô ấy lượn phượt từ một bữa tiệc này đến bữa tiệc khác mỗi cuối tuần.

The social butterfly loves to flit around the room, chatting with everyone.

Người mẫu xã hội thích lượn phượt xung quanh phòng, trò chuyện với mọi người.

He tends to flit between different social circles effortlessly.

Anh ấy thường lượn phượt giữa các vòng xã hội khác nhau một cách dễ dàng.

Dạng động từ của Flit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flit

flˈɪt fɹˈʌm sˈʌmθɨŋ tˈu sˈʌmθɨŋ ˈɛls

Đứng núi này trông núi nọ

[for someone] to go quickly from task to task, spending little time on each one.

She always has too much to do, jumping from one thing to else.

Cô ấy luôn có quá nhiều việc phải làm, nhảy từ việc này sang việc khác.