Bản dịch của từ Fob off on trong tiếng Việt
Fob off on

Fob off on (Verb)
Lừa dối ai đó bằng một lời hứa giả tạo hoặc thông tin gây hiểu lầm.
To deceive someone by means of a false promise or misleading information.
Some politicians fob off on citizens with empty promises during elections.
Một số chính trị gia lừa dối công dân bằng những lời hứa suông trong bầu cử.
They did not fob off on the community about the new policy.
Họ không lừa dối cộng đồng về chính sách mới.
Did the leaders fob off on the public regarding the funding issues?
Liệu các nhà lãnh đạo có lừa dối công chúng về vấn đề tài trợ không?
He tried to fob off on me a fake charity project.
Anh ấy đã cố gắng lừa tôi một dự án từ thiện giả.
They did not fob off on us with empty promises.
Họ đã không lừa chúng tôi bằng những lời hứa suông.
She tried to fob off on me her old clothes.
Cô ấy đã cố gắng đẩy cho tôi những bộ quần áo cũ.
I won't let them fob off on me their bad ideas.
Tôi sẽ không để họ đẩy ý tưởng tồi tệ cho tôi.
Did he fob off on you his unwanted gifts?
Anh ấy đã đẩy những món quà không mong muốn cho bạn chưa?
She tried to fob off on me her old clothes.
Cô ấy đã cố gắng đẩy những bộ quần áo cũ cho tôi.
They did not fob off on others their responsibilities.
Họ không đẩy trách nhiệm của mình cho người khác.
Làm ai đó phân tâm bằng cách cho họ thứ tầm thường.
To distract someone by giving them something negligible.
They tried to fob off on me cheap gifts at the party.
Họ cố gắng gạt tôi những món quà rẻ tiền tại bữa tiệc.
I don't want to be fobbed off on useless advice anymore.
Tôi không muốn bị gạt với những lời khuyên vô ích nữa.
Did she fob off on you a fake friendship last week?
Cô ấy có gạt bạn một tình bạn giả tuần trước không?
They tried to fob off on us cheap souvenirs at the market.
Họ đã cố gắng gạt chúng tôi những món quà lưu niệm rẻ tiền ở chợ.
She did not fob off on her friends with unimportant gifts.
Cô ấy không gạt bạn bè bằng những món quà không quan trọng.