Bản dịch của từ Foodway trong tiếng Việt

Foodway

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foodway (Noun)

fˈudweɪ
fˈudweɪ
01

Bất kỳ phần nào của ống tiêu hóa; đặc biệt là hầu họng và thực quản.

Any part of the alimentary canal specifically the pharynx and oesophagus.

Ví dụ

The foodway connects the mouth to the stomach for digestion.

Đường tiêu hóa kết nối miệng với dạ dày để tiêu hóa.

The foodway does not include the stomach or intestines.

Đường tiêu hóa không bao gồm dạ dày hoặc ruột.

Is the foodway important for swallowing food properly?

Đường tiêu hóa có quan trọng cho việc nuốt thức ăn đúng cách không?

02

Ở số nhiều các phong tục hoặc thói quen truyền thống của một nhóm người liên quan đến thực phẩm và ăn uống.

In plural the traditional customs or habits of a group of people concerning food and eating.

Ví dụ

Many cultures have unique foodways that reflect their history and values.

Nhiều nền văn hóa có những phong tục ăn uống độc đáo phản ánh lịch sử và giá trị của họ.

Not all foodways are healthy; some promote excessive sugar consumption.

Không phải tất cả phong tục ăn uống đều lành mạnh; một số thúc đẩy tiêu thụ đường quá mức.

What foodways do you think are important in your culture?

Bạn nghĩ phong tục ăn uống nào là quan trọng trong văn hóa của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foodway/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foodway

Không có idiom phù hợp