Bản dịch của từ Foray trong tiếng Việt

Foray

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foray (Noun)

fˈɔɹeɪ
fˈɑɹeɪ
01

Một cuộc tấn công hoặc xâm nhập bất ngờ vào lãnh thổ của kẻ thù, đặc biệt là để đạt được thứ gì đó; một cuộc đột kích.

A sudden attack or incursion into enemy territory especially to obtain something a raid.

Ví dụ

Her foray into social media marketing was successful.

Việc thâm nhập của cô vào tiếp thị truyền thông xã hội đã thành công.

He decided not to make a foray into influencer collaborations.

Anh ấy quyết định không tham gia vào việc hợp tác với người ảnh hưởng.

Was their foray into TikTok part of their marketing strategy?

Việc họ thâm nhập vào TikTok có phải là một phần của chiến lược tiếp thị của họ không?

Dạng danh từ của Foray (Noun)

SingularPlural

Foray

Forays

Foray (Verb)

fˈɔɹeɪ
fˈɑɹeɪ
01

Thực hiện hoặc tiếp tục đột phá.

Make or go on a foray.

Ví dụ

She decided to foray into volunteering at the local community center.

Cô ấy quyết định tham gia vào hoạt động tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He never forays into social events as he prefers solitude.

Anh ấy không bao giờ tham gia vào các sự kiện xã hội vì anh ấy thích cô đơn.

Did they foray into new social circles after moving to the city?

Họ có tham gia vào các vòng xã hội mới sau khi chuyển đến thành phố không?

Dạng động từ của Foray (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Foraying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foray/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foray

Không có idiom phù hợp