Bản dịch của từ Forayed trong tiếng Việt

Forayed

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forayed (Verb)

fˈɔɹeɪd
fˈɔɹeɪd
01

Vào hoặc đi vào một lĩnh vực mới hoặc thử một cái gì đó mới, thường có nguy cơ thất bại.

To enter or go into a new area or try something new often with the risk of failure.

Ví dụ

Many students forayed into social media marketing for their projects.

Nhiều sinh viên đã thử nghiệm tiếp thị trên mạng xã hội cho dự án.

Few people forayed into public speaking due to fear of rejection.

Rất ít người dám thử sức với việc nói trước công chúng vì sợ bị từ chối.

Have you forayed into volunteering at local charities this year?

Bạn đã thử sức với việc tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương năm nay chưa?

Dạng động từ của Forayed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Foraying

Forayed (Noun Countable)

fˈɔɹeɪd
fˈɔɹeɪd
01

Nỗ lực ban đầu hoặc xâm nhập vào một lĩnh vực hoặc hoạt động mới.

An initial attempt or incursion into a new area or activity.

Ví dụ

My forayed into social media marketing was very successful last year.

Cuộc thử nghiệm của tôi vào tiếp thị truyền thông xã hội rất thành công năm ngoái.

Many people have not forayed into community service projects recently.

Nhiều người gần đây chưa tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Have you ever forayed into organizing social events for your school?

Bạn đã bao giờ thử nghiệm tổ chức các sự kiện xã hội cho trường chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forayed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forayed

Không có idiom phù hợp