Bản dịch của từ Forested trong tiếng Việt

Forested

Adjective Verb

Forested (Adjective)

01

Được bao phủ bởi cây cối hoặc rừng.

Covered with trees or forest.

Ví dụ

The forested area in Oregon supports many local wildlife species.

Khu vực có rừng ở Oregon hỗ trợ nhiều loài động vật địa phương.

The city does not have any forested parks for recreation.

Thành phố không có công viên có rừng nào để giải trí.

Are there any forested regions in your hometown?

Có khu vực nào có rừng ở quê bạn không?

02

Của hoặc liên quan đến một khu rừng hoặc rừng cây.

Of or pertaining to a forest or woods.

Ví dụ

The forested area provides homes for many local wildlife species.

Khu rừng cung cấp nhà cho nhiều loài động vật địa phương.

The city does not have a forested park for public use.

Thành phố không có công viên rừng cho công chúng sử dụng.

Is this forested region protected from urban development?

Khu rừng này có được bảo vệ khỏi phát triển đô thị không?

03

Liên quan đến hoặc đặc điểm của một khu rừng.

Related to or characteristic of a forest.

Ví dụ

The forested area in Oregon supports diverse wildlife and plant species.

Khu vực rừng ở Oregon hỗ trợ đa dạng động thực vật.

The city does not have many forested parks for community activities.

Thành phố không có nhiều công viên rừng cho các hoạt động cộng đồng.

Are there any forested regions near urban areas in Vietnam?

Có khu vực rừng nào gần các khu đô thị ở Việt Nam không?

Forested (Verb)

fˈɔɹəstəd
fˈɔɹəstəd
01

Thì quá khứ của rừng.

Past tense of forest.

Ví dụ

The community forested the park with native trees last spring.

Cộng đồng đã trồng rừng trong công viên với cây bản địa vào mùa xuân năm ngoái.

They didn't forested the area due to budget cuts.

Họ đã không trồng rừng trong khu vực vì cắt giảm ngân sách.

Did the city forested any new public spaces this year?

Thành phố đã trồng rừng ở bất kỳ không gian công cộng nào năm nay không?

02

Cung cấp một khu rừng.

To provide with a forest.

Ví dụ

The city forested many areas to improve air quality for residents.

Thành phố đã trồng rừng ở nhiều khu vực để cải thiện chất lượng không khí.

They did not forested the land near the school last year.

Họ đã không trồng rừng trên đất gần trường học năm ngoái.

Did the government forested any new parks in 2023?

Chính phủ đã trồng rừng ở công viên mới nào trong năm 2023 không?

03

Chuyển đất thành rừng.

To convert land into forest.

Ví dụ

They forested the area to improve local air quality in 2022.

Họ đã trồng rừng ở khu vực để cải thiện chất lượng không khí vào năm 2022.

They did not forested the land due to budget constraints this year.

Họ đã không trồng rừng trên đất do hạn chế ngân sách năm nay.

Did they forested the city park last summer for community benefits?

Họ đã trồng rừng công viên thành phố vào mùa hè năm ngoái để mang lại lợi ích cho cộng đồng chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forested cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] are cut down to serve multiple purposes such as farming, cattle grazing and commercial logging [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This, as a result, would re-establish cover and ensure the stability of wildlife habitats [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In several mountainous areas of Vietnam, local people cut down vast areas of to make handicrafts or furniture for tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With narrowed floods and droughts have taken place more often, damaging the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Forested

Không có idiom phù hợp