Bản dịch của từ Forested trong tiếng Việt
Forested

Forested (Adjective)
Được bao phủ bởi cây cối hoặc rừng.
Covered with trees or forest.
The forested area in Oregon supports many local wildlife species.
Khu vực có rừng ở Oregon hỗ trợ nhiều loài động vật địa phương.
The city does not have any forested parks for recreation.
Thành phố không có công viên có rừng nào để giải trí.
Are there any forested regions in your hometown?
Có khu vực nào có rừng ở quê bạn không?
Của hoặc liên quan đến một khu rừng hoặc rừng cây.
Of or pertaining to a forest or woods.
The forested area provides homes for many local wildlife species.
Khu rừng cung cấp nhà cho nhiều loài động vật địa phương.
The city does not have a forested park for public use.
Thành phố không có công viên rừng cho công chúng sử dụng.
Is this forested region protected from urban development?
Khu rừng này có được bảo vệ khỏi phát triển đô thị không?
Liên quan đến hoặc đặc điểm của một khu rừng.
Related to or characteristic of a forest.
The forested area in Oregon supports diverse wildlife and plant species.
Khu vực rừng ở Oregon hỗ trợ đa dạng động thực vật.
The city does not have many forested parks for community activities.
Thành phố không có nhiều công viên rừng cho các hoạt động cộng đồng.
Are there any forested regions near urban areas in Vietnam?
Có khu vực rừng nào gần các khu đô thị ở Việt Nam không?
Forested (Verb)
The community forested the park with native trees last spring.
Cộng đồng đã trồng rừng trong công viên với cây bản địa vào mùa xuân năm ngoái.
They didn't forested the area due to budget cuts.
Họ đã không trồng rừng trong khu vực vì cắt giảm ngân sách.
Did the city forested any new public spaces this year?
Thành phố đã trồng rừng ở bất kỳ không gian công cộng nào năm nay không?
Cung cấp một khu rừng.
To provide with a forest.
The city forested many areas to improve air quality for residents.
Thành phố đã trồng rừng ở nhiều khu vực để cải thiện chất lượng không khí.
They did not forested the land near the school last year.
Họ đã không trồng rừng trên đất gần trường học năm ngoái.
Did the government forested any new parks in 2023?
Chính phủ đã trồng rừng ở công viên mới nào trong năm 2023 không?
They forested the area to improve local air quality in 2022.
Họ đã trồng rừng ở khu vực để cải thiện chất lượng không khí vào năm 2022.
They did not forested the land due to budget constraints this year.
Họ đã không trồng rừng trên đất do hạn chế ngân sách năm nay.
Did they forested the city park last summer for community benefits?
Họ đã trồng rừng công viên thành phố vào mùa hè năm ngoái để mang lại lợi ích cho cộng đồng chưa?
Họ từ
Từ "forested" là tính từ chỉ trạng thái có nhiều rừng, thường được sử dụng để mô tả một khu vực mà tỷ lệ che phủ cây cối cao. Cách dùng từ này chủ yếu xuất hiện trong ngữ cảnh sinh thái, địa lý và quản lý tài nguyên thiên nhiên. Trong tiếng Anh, cả phiên bản Anh và Mỹ đều sử dụng "forested" với cùng một ý nghĩa, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm, cách viết hay ngữ cảnh sử dụng.
Từ "forested" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "forestis", có nghĩa là "thuộc về rừng". Hồ sơ sử dụng từ này bắt đầu từ thế kỷ 17, liên quan chặt chẽ đến các khu vực có cây cối mọc dày đặc. "Forested" được dùng để chỉ những vùng đất có rừng cây, phản ánh mối liên hệ giữa con người và thiên nhiên. Sự phát triển hiện đại đã khiến từ này không chỉ miêu tả cảnh quan tự nhiên mà còn liên quan đến các vấn đề về bảo tồn và môi trường.
Từ "forested" xuất hiện với tần suất không cao trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Đọc và Viết, nơi thường đề cập đến các vấn đề về môi trường và phát triển bền vững. Trong phần Nghe, khả năng xuất hiện của từ này cũng hạn chế, thường liên quan đến các bài thuyết trình về sinh thái. Ngoài ra, "forested" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh nghiên cứu về rừng và bảo tồn thiên nhiên, nhằm mô tả các khu vực có cây cối phát triển dày đặc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



