Bản dịch của từ Fresh out of something trong tiếng Việt

Fresh out of something

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fresh out of something (Idiom)

01

Ngay lập tức sau khi rời khỏi một nơi hoặc tình huống.

Immediately after leaving a place or situation.

Ví dụ

She was fresh out of college when she started her job.

Cô ấy vừa tốt nghiệp đại học khi bắt đầu công việc.

He is not fresh out of any social events lately.

Gần đây, anh ấy không tham gia bất kỳ sự kiện xã hội nào.

Are you fresh out of high school this year?

Bạn có vừa tốt nghiệp trung học năm nay không?

02

Gần đây tốt nghiệp hoặc hoàn thành đào tạo, đặc biệt trong một lĩnh vực cụ thể.

Recently graduated or completed training, particularly in a specific field.

Ví dụ

She is fresh out of college and looking for a job.

Cô ấy vừa tốt nghiệp đại học và đang tìm việc.

He is not fresh out of training; he has years of experience.

Anh ấy không vừa mới ra khỏi khóa đào tạo; anh ấy có nhiều kinh nghiệm.

Are you fresh out of school and ready to work?

Bạn vừa mới ra trường và sẵn sàng làm việc chưa?

03

Không còn sở hữu một cái gì đó; vừa mới sử dụng hoặc hoàn thành nó.

No longer in possession of something; having just used or finished it.

Ví dụ

I am fresh out of ideas for my social project.

Tôi vừa hết ý tưởng cho dự án xã hội của mình.

She is not fresh out of friends after moving to a new city.

Cô ấy không vừa hết bạn bè sau khi chuyển đến thành phố mới.

Are you fresh out of suggestions for our community event?

Bạn có vừa hết gợi ý cho sự kiện cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fresh out of something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fresh out of something

Không có idiom phù hợp