Bản dịch của từ Frizzled trong tiếng Việt

Frizzled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frizzled (Adjective)

fɹˈɪzəld
fɹˈɪzəld
01

(thức ăn) chiên cho đến khi giòn, teo lại hoặc cháy.

Of food fried until crisp shrivelled or burnt.

Ví dụ

The frizzled potatoes at the party were surprisingly popular among guests.

Những củ khoai tây chiên giòn tại bữa tiệc rất được khách mời ưa chuộng.

I didn't enjoy the frizzled chicken served at the community event.

Tôi không thích món gà chiên giòn được phục vụ tại sự kiện cộng đồng.

Were the frizzled snacks a hit at the social gathering last weekend?

Có phải các món ăn chiên giòn rất được ưa chuộng tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước không?

02

(của tóc) được tạo thành những lọn xoăn chặt.

Of hair formed into tight curls.

Ví dụ

Her frizzled hair was a topic of discussion at the party.

Tóc quăn của cô ấy là chủ đề bàn tán tại bữa tiệc.

Many people do not like frizzled hair in formal events.

Nhiều người không thích tóc quăn trong các sự kiện trang trọng.

Is frizzled hair popular among young people today?

Tóc quăn có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frizzled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frizzled

Không có idiom phù hợp