Bản dịch của từ Grill trong tiếng Việt

Grill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grill (Noun)

gɹɪl
gɹˈɪl
01

Một tấm lưới; một lưới dây hoặc một tấm vật liệu có hoa văn lỗ hoặc khe, thường được sử dụng để bảo vệ một thứ gì đó trong khi cho phép không khí và chất lỏng đi qua. công dụng điển hình: cho không khí đi qua quạt đồng thời ngăn ngón tay hoặc đồ vật đi qua; để cho phép mọi người nói chuyện với ai đó trong khi ngăn chặn cuộc tấn công.

A grating; a grid of wire or a sheet of material with a pattern of holes or slots, usually used to protect something while allowing the passage of air and liquids. typical uses: to allow air through a fan while preventing fingers or objects from passing; to allow people to talk to somebody, while preventing attack.

Ví dụ

The metal grill on the window ensures safety and ventilation.

Cái lưới kim loại trên cửa sổ đảm bảo an toàn và thông gió.

The grill in front of the microphone prevents unwanted interference.

Cái lưới trước micro ngăn chặn sự can thiệp không mong muốn.

The decorative grill on the speaker adds a touch of elegance.

Cái lưới trang trí trên loa tạo điểm nhấn của sự lịch lãm.

02

(từ lóng trên mạng, hài hước) cô gái cố tình viết sai chính tả.

(internet slang, humorous) deliberate misspelling of girl.

Ví dụ

He referred to his friend as a grill in the chat.

Anh ấy gọi bạn của mình là một grill trong cuộc trò chuyện.

The meme featured a funny conversation between two grills.

Bức ảnh chế có một cuộc trò chuyện hài hước giữa hai grill.

She jokingly called her female friends grills in the group chat.

Cô ấy đùa giỡn gọi bạn bè nữ của mình là grills trong nhóm chat.

03

(thông tục, mở rộng) các răng cửa được coi chung.

(colloquial, by extension) the front teeth regarded collectively.

Ví dụ

Her grill was damaged in a fight.

Hàm răng của cô ấy bị hỏng trong một cuộc đánh nhau.

He flashed his gold grill while smiling.

Anh ấy khoe hàm răng vàng của mình khi cười.

The rapper showed off his diamond grill on stage.

Rapper khoe hàm răng kim cương của mình trên sân khấu.

Dạng danh từ của Grill (Noun)

SingularPlural

Grill

Grills

Kết hợp từ của Grill (Noun)

CollocationVí dụ

Hot grill

Lò nướng nóng

The hot grill sizzled with delicious burgers at the social event.

Vỉ nướng nóng rát với những chiếc burger ngon tại sự kiện xã hội.

Gas grill

Bếp nướng gas

The social gathering featured a gas grill for barbecue parties.

Cuộc tụ tập xã hội có sử dụng bếp nướng gas cho các buổi tiệc nướng.

Charcoal grill

Lò nướng than củi

The social gathering featured a charcoal grill for barbecue.

Buổi tụ tập xã hội có sử dụng lò nướng than.

Backyard grill

Lò nướng sân sau

Neighbors gathered around the backyard grill for a barbecue party.

Hàng xóm tụ tập xung quanh lò nướng sân sau để tổ chức tiệc nướng.

Barbecue grill

Lò nướng than hoa

The barbecue grill sizzled with juicy steaks at the social gathering.

Vỉ nướng nổ lửa với thịt bò mỡ tại buổi tụ tập xã hội.

Grill (Verb)

gɹɪl
gɹˈɪl
01

(chuyển tiếp, úc, new zealand, vương quốc anh) để nấu thức ăn dưới phần bếp hoặc chỉ dưới phần trên cùng của lò nướng – (us) broil, (nấu) kỳ nhông.

(transitive, australia, new zealand, uk) to cook food under the element of a stove or only under the top element of an oven – (us) broil, (cooking) salamander.

Ví dụ

She grills burgers for the neighborhood barbecue.

Cô ấy nướng thịt bò xay cho buổi tiệc nướng hàng xóm.

They grill vegetables at the community potluck event.

Họ nướng rau củ tại sự kiện góp mặt cộng đồng.

He grills chicken wings for the charity fundraiser.

Anh ấy nướng cánh gà cho sự kiện gây quỹ từ thiện.

02

(thông tục) đóng dấu hoặc đánh dấu bằng vỉ nướng.

(transitive) to stamp or mark with a grill.

Ví dụ

The chef will grill the meat for the barbecue.

Đầu bếp sẽ nướng thịt cho buổi nướng tiệc.

She grilled the vegetables to perfection on the outdoor grill.

Cô ấy nướng rau cải tinh tế trên lò nướng ngoài trời.

The police grilled the suspect for hours during the investigation.

Cảnh sát đã tra hỏi kẻ tình nghi trong nhiều giờ.

03

(thông tục, thông tục) thẩm vấn; đặt câu hỏi một cách hung hăng hoặc gay gắt.

(transitive, colloquial) to interrogate; to question aggressively or harshly.

Ví dụ

The police officer grilled the suspect for hours about the crime.

Cảnh sát đã thẩm vấn nghi phạm suốt giờ về tội ác.

During the interview, the journalist grilled the politician on corruption allegations.

Trong cuộc phỏng vấn, nhà báo đã thẩm vấn chính trị gia về các cáo buộc tham nhũng.

The teacher grilled the students on the details of the historical event.

Giáo viên đã thẩm vấn học sinh về chi tiết của sự kiện lịch sử.

Dạng động từ của Grill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grilling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of the most popular savoury snacks include crispy spring rolls, savoury beef jerky, and tender pork skewers [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Grill

Không có idiom phù hợp