Bản dịch của từ Interrogate trong tiếng Việt

Interrogate

Verb

Interrogate (Verb)

ɪntˈɛɹəgˌeit
ɪntˈɛɹəgˌeit
01

Đặt câu hỏi với (ai đó) một cách chặt chẽ, tích cực hoặc trang trọng.

Ask questions of (someone) closely, aggressively, or formally.

Ví dụ

The police interrogate the suspect for hours to get information.

Cảnh sát thẩm vấn nghi phạm suốt giờ để lấy thông tin.

During the interview, the journalist interrogated the politician about corruption.

Trong cuộc phỏng vấn, nhà báo thẩm vấn chính trị gia về tham nhũng.

The teacher interrogated the students to test their knowledge on the subject.

Giáo viên thẩm vấn học sinh để kiểm tra kiến thức về môn học.

02

Lấy dữ liệu từ (tệp máy tính, cơ sở dữ liệu, thiết bị lưu trữ hoặc thiết bị đầu cuối)

Obtain data from (a computer file, database, storage device, or terminal)

Ví dụ

The detective interrogated the suspect about the crime scene.

Thám tử thẩm vấn nghi can về hiện trường tội ác.

The police officer interrogated the witness for more information.

Cảnh sát thẩm vấn nhân chứng để có thêm thông tin.

The journalist interrogated the politician regarding the corruption scandal.

Nhà báo thẩm vấn chính trị gia về vụ bê bối tham nhũng.

Dạng động từ của Interrogate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interrogate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interrogated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interrogated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interrogates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interrogating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interrogate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interrogate

Không có idiom phù hợp