Bản dịch của từ Curl trong tiếng Việt

Curl

Noun [U/C] Verb

Curl (Noun)

kɚɹl
kˈɝl
01

Một hàm đưa ra số đo độ quay của một trường vectơ.

A function giving a measure of the rotation of a vector field.

Ví dụ

She studied the curl of the vector field in math class.

Cô ấy học về sự xoắn của trường vector trong lớp toán.

Understanding the curl of the field is crucial for analysis.

Hiểu về sự xoắn của trường là rất quan trọng cho phân tích.

The curl of the vector field was discussed in the physics lecture.

Sự xoắn của trường vector đã được thảo luận trong bài giảng vật lý.

02

Một bài tập cử tạ chỉ sử dụng chuyển động của bàn tay, cổ tay và cẳng tay.

A weightlifting exercise involving movement of only the hands, wrists, and forearms.

Ví dụ

She added curls to her workout routine for stronger forearms.

Cô ấy thêm xoay cổ tay vào chương trình tập luyện để cơ cánh tay mạnh hơn.

His coach recommended doing curls to improve hand strength.

Huấn luyện viên của anh ấy khuyên làm xoay cổ tay để cải thiện sức mạnh tay.

The gym instructor demonstrated the proper form for curls.

Hướng dẫn viên phòng tập thể dục đã thể hiện cách thức đúng cho xoay cổ tay.

03

Vật gì đó có hình dạng xoắn ốc hoặc cuộn dây, đặc biệt là một lọn tóc.

Something in the shape of a spiral or coil, especially a lock of hair.

Ví dụ

She had beautiful curls that framed her face perfectly.

Cô ấy có những sợi tóc xoăn đẹp tuyệt vời bao quanh khuôn mặt.

The little girl's curls bounced as she ran around the playground.

Những sợi tóc xoăn của cô bé nhảy lên khi cô chạy quanh sân chơi.

He admired her long, flowing curls that cascaded down her back.

Anh ấy ngưỡng mộ những sợi tóc xoăn dài, mượt mà rơi dài xuống lưng cô ấy.

Dạng danh từ của Curl (Noun)

SingularPlural

Curl

Curls

Kết hợp từ của Curl (Noun)

CollocationVí dụ

Little curl

Lọn tóc

Her little curl bounced as she spoke confidently during the ielts speaking test.

Lọn tóc nhỏ của cô ấy nhảy khi cô ấy nói một cách tự tin trong bài kiểm tra nói ielts.

Unruly curl

Tóc xoăn dại

Her unruly curls framed her face beautifully.

Những sợi tóc xoăn rối của cô ấy tạo khung khuôn mặt xinh đẹp.

Wavy curl

Tóc xoăn tự nhiên

Her wavy curls framed her face beautifully.

Những sợi tóc xoăn của cô ấy tạo khung khuôn mặt xinh đẹp.

Long curl

Tóc uốn dài

Her long curls framed her face beautifully.

Những sợi tóc xoăn dài của cô ấy làm nổi bật khuôn mặt đẹp của cô ấy.

Faint curl

Rối bời

A faint curl of smoke rose from the extinguished candle.

Một vệt khói nhẹ nổi lên từ cây nến đã tắt.

Curl (Verb)

kɚɹl
kˈɝl
01

Hình thức hoặc nguyên nhân tạo thành hình dạng cong hoặc xoắn ốc.

Form or cause to form into a curved or spiral shape.

Ví dụ

Her hair curls naturally, giving her a unique look.

Tóc cô ấy tự nhiên xoăn, tạo nên vẻ độc đáo.

The dog's tail curled up as it wagged happily.

Đuôi của con chó cuộn lên khi nó vẫy đuôi vui vẻ.

The smoke from the campfire curled into the night sky.

Khói từ lửa trại cuộn vào bầu trời đêm.

02

Chơi trò chơi bi lắc.

Play at the game of curling.

Ví dụ

They curl every weekend at the local ice rink.

Họ chơi curl mỗi cuối tuần tại sân trượt băng địa phương.

She curls with her friends in a friendly competition.

Cô ấy chơi curl với bạn bè trong một cuộc thi thân thiện.

We plan to curl as a team at the upcoming event.

Chúng tôi dự định chơi curl như một đội tại sự kiện sắp tới.

03

(trong tập tạ) nâng (một vật nặng) chỉ bằng tay, cổ tay và cẳng tay.

(in weight training) lift (a weight) using only the hands, wrists, and forearms.

Ví dụ

She curls dumbbells at the gym every morning.

Cô ấy quấn tạ ở phòng tập mỗi sáng.

He curls his fingers around the coffee cup.

Anh ấy quấn ngón tay quanh cốc cà phê.

They curl their hands around each other's fingers.

Họ quấn tay quanh ngón tay của nhau.

Dạng động từ của Curl (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Curl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Curled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Curled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Curls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curling

Kết hợp từ của Curl (Verb)

CollocationVí dụ

Curl (up) at the edges

Coi trội ở mép

The paper curled up at the edges, making it hard to read.

Tờ giấy cuốn lên ở mép, làm cho việc đọc khó khăn.

Curled up

Đan thành từng búi

She curled up on the couch with a book.

Cô ấy cuộn tròn trên ghế với một cuốn sách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily up on her favourite armchair, completely immersed in the pages of the captivating novel she had just begun [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Curl

Curl up and die

kɝˈl ˈʌp ənd dˈaɪ

Gặp tử thần/ Chầu trời

To die.

She felt so embarrassed that she wanted to curl up and die.

Cô ấy cảm thấy xấu hổ đến mức muốn co rúm lại và chết.

Thành ngữ cùng nghĩa: meet ones end, meet ones death, kick off...

kɝˈl sˈʌmwˌʌnz hˈɛɹ

Làm dựng tóc gáy/ Làm rợn người

To frighten or alarm someone; to shock someone with sight, sound, or taste.

The horror movie curled her hair.

Bộ phim kinh dị đã làm cho cô ấy rợn tóc gáy.

Thành ngữ cùng nghĩa: make someones hair curl...