Bản dịch của từ Funicular trong tiếng Việt

Funicular

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Funicular (Adjective)

01

(của đường sắt, đặc biệt là đường sắt trên sườn núi) vận hành bằng cáp với toa đi lên và đi xuống đối trọng.

Of a railway especially one on a mountainside operating by cable with ascending and descending cars counterbalanced.

Ví dụ

The funicular ride provided a breathtaking view of the city.

Chuyến đi trên cáp treo cung cấp tầm nhìn đẹp mắt của thành phố.

It's not easy to find a funicular railway in rural areas.

Không dễ để tìm thấy một đường sắt cáp treo ở vùng nông thôn.

Is the funicular ride included in the tour package?

Chuyến đi trên cáp treo có được bao gồm trong gói tour không?

02

Liên quan đến một sợi dây hoặc lực căng của nó.

Relating to a rope or its tension.

Ví dụ

The funicular ride was smooth and enjoyable.

Chuyến đi cáp treo trơn tru và dễ chịu.

The funicular was not operating due to maintenance work.

Cáp treo không hoạt động do công việc bảo dưỡng.

Was the funicular ride scary for you?

Chuyến đi cáp treo có đáng sợ với bạn không?

Funicular (Noun)

01

Một tuyến đường sắt leo núi.

A funicular railway.

Ví dụ

Have you ever taken the funicular to the top of the mountain?

Bạn đã từng đi cáp treo lên đỉnh núi chưa?

She dislikes the funicular because it makes her feel dizzy.

Cô ấy không thích cáp treo vì làm cô ấy chói chói.

Is the funicular a popular attraction for tourists in this city?

Cáp treo có phải là điểm thu hút phổ biến cho du khách ở thành phố này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Funicular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Funicular

Không có idiom phù hợp