Bản dịch của từ Further education trong tiếng Việt

Further education

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Further education (Noun)

01

Giáo dục bổ sung ngoài bậc trung học.

Additional education beyond secondary school.

Ví dụ

Further education is important for career advancement.

Giáo dục thêm rất quan trọng cho sự tiến bộ sự nghiệp.

Not everyone has access to further education opportunities.

Không phải ai cũng có cơ hội học vấn cao hơn.

Is further education a requirement for success in today's world?

Liệu giáo dục thêm có phải là yêu cầu cho thành công ngày nay không?

Further education is essential for career advancement.

Giáo dục bổ sung là cần thiết cho sự tiến bộ nghề nghiệp.

Not pursuing further education may limit job opportunities.

Không theo đuổi giáo dục bổ sung có thể hạn chế cơ hội việc làm.

Further education (Phrase)

01

Giáo dục ngoài giáo dục bắt buộc, thường đề cập đến giáo dục sau trung học hoặc đào tạo nghề.

Education beyond compulsory schooling often referring to postsecondary education or vocational training.

Ví dụ

Further education is essential for career advancement.

Giáo dục nâng cao là cần thiết cho sự tiến bộ nghề nghiệp.

Not pursuing further education may limit job opportunities.

Không theo học giáo dục nâng cao có thể hạn chế cơ hội việc làm.

Is further education required for success in today's competitive job market?

Liệu giáo dục nâng cao có cần thiết để thành công trong thị trường việc làm cạnh tranh ngày nay không?

Further education is important for career advancement.

Giáo dục sau cấp học bắt buộc quan trọng cho sự tiến xa trong sự nghiệp.

Not everyone pursues further education after high school.

Không phải ai cũng theo học giáo dục sau khi tốt nghiệp trung học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Further education cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] To many people, and career success are bigger priorities than having a child [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] This is attributable to their desire to pursue and career success, and I believe this development has detrimental effects on both society and family life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The given pie charts detail the proportion of Australian secondary school graduates who were unemployed, employed or pursuing in 1980, 1990, and 2000 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Further education

Không có idiom phù hợp