Bản dịch của từ Gam trong tiếng Việt

Gam

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gam (Noun)

gæm
gæm
01

Một cái chân, đặc biệt là của phụ nữ.

A leg especially a womans.

Ví dụ

Her gam was beautifully tanned from the summer sun.

Chân của cô ấy đã được rám nắng đẹp dưới ánh nắng mùa hè.

He did not notice her gam while she danced.

Anh ấy không để ý đến chân của cô ấy khi cô ấy nhảy.

Is her gam the reason for her confidence?

Chân của cô ấy có phải là lý do cho sự tự tin của cô ấy không?

02

Một cuộc gặp gỡ xã giao hoặc trò chuyện thân mật (ban đầu là một cuộc trò chuyện giữa những người săn cá voi trên biển).

A social meeting or informal conversation originally one among whalers at sea.

Ví dụ

The sailors had a gam to share their sea stories.

Những thủy thủ đã tổ chức một buổi gặp gỡ để chia sẻ câu chuyện trên biển.

There was no gam during the stormy weather last week.

Không có buổi gặp gỡ nào trong thời tiết bão tố tuần trước.

Did you attend the gam held at the marina last Saturday?

Bạn có tham gia buổi gặp gỡ tổ chức tại bến cảng vào thứ Bảy tuần trước không?

03

Một đàn cá voi, cá heo hoặc cá heo.

A school of whales porpoises or dolphins.

Ví dụ

A gam of dolphins swam near the beach in Malibu last summer.

Một đàn cá heo bơi gần bãi biển ở Malibu mùa hè năm ngoái.

There is no gam of whales sighted during the boat tour yesterday.

Không có đàn cá voi nào được nhìn thấy trong chuyến đi thuyền hôm qua.

Did you see a gam of porpoises at the aquarium last weekend?

Bạn có thấy một đàn cá heo ở thủy cung vào cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gam/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gam

Không có idiom phù hợp