Bản dịch của từ Gametophyte trong tiếng Việt

Gametophyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gametophyte (Noun)

01

(trong vòng đời của thực vật với các thế hệ xen kẽ) giai đoạn tạo giao tử và thường là đơn bội, tạo ra hợp tử từ đó bào tử phát sinh. đây là hình thức chiếm ưu thế trong bryophytes.

In the life cycle of plants with alternating generations the gameteproducing and usually haploid phase producing the zygote from which the sporophyte arises it is the dominant form in bryophytes.

Ví dụ

The gametophyte stage is crucial for moss reproduction in social ecosystems.

Giai đoạn gametophyte rất quan trọng cho sự sinh sản của rêu trong hệ sinh thái xã hội.

Gametophytes do not dominate in flowering plants like roses or lilies.

Gametophyte không chiếm ưu thế trong các loại cây ra hoa như hoa hồng hoặc hoa loa kèn.

Are gametophytes more common in social environments than in isolated areas?

Gametophyte có phổ biến hơn trong môi trường xã hội so với khu vực biệt lập không?

Dạng danh từ của Gametophyte (Noun)

SingularPlural

Gametophyte

Gametophytes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gametophyte cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gametophyte

Không có idiom phù hợp