Bản dịch của từ Garrot trong tiếng Việt

Garrot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garrot (Noun)

01

Một cây gậy hoặc ống trụ nhỏ bằng gỗ dùng để thắt chặt băng nhằm nén các động mạch của chi.

A stick or small wooden cylinder used for tightening a bandage in order to compress the arteries of a limb.

Ví dụ

The doctor used a garrot to stop the bleeding in the emergency.

Bác sĩ đã sử dụng một chiếc garrot để ngăn chặn chảy máu trong tình huống khẩn cấp.

They did not find a garrot in the first aid kit.

Họ không tìm thấy chiếc garrot trong bộ dụng cụ sơ cứu.

Is a garrot necessary for treating severe injuries in sports?

Một chiếc garrot có cần thiết để điều trị chấn thương nặng trong thể thao không?

Garrot (Verb)

01

Hình thức thay thế của garrote.

Alternative form of garrote.

Ví dụ

They garrot the corrupt officials during the protest in 2022.

Họ đã garrot các quan chức tham nhũng trong cuộc biểu tình năm 2022.

The police did not garrot anyone at the recent demonstration.

Cảnh sát đã không garrot ai trong cuộc biểu tình gần đây.

Did they really garrot the leader during the social unrest?

Họ có thực sự garrot lãnh đạo trong cuộc bất ổn xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Garrot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garrot

Không có idiom phù hợp