Bản dịch của từ Garrote trong tiếng Việt

Garrote

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garrote (Noun)

gəɹˈoʊt
gəɹˈoʊt
01

Một cây gậy có cổ ở một đầu dài bằng dây thừng, dây xích hoặc da, dùng để bóp cổ người.

A stick with a collar at one end of a length of rope chain or leather used for strangling a person.

Ví dụ

The criminal used a garrote to silence the witness during the trial.

Tội phạm đã sử dụng dây thắt cổ để im lặng nhân chứng trong phiên tòa.

It's illegal to possess a garrote as it is considered a dangerous weapon.

Việc sở hữu dây thắt cổ là bất hợp pháp vì nó được coi là vũ khí nguy hiểm.