Bản dịch của từ Gearing trong tiếng Việt

Gearing

Noun [U/C] Verb

Gearing (Noun)

01

Một hệ thống bánh răng hoặc máy móc để truyền chuyển động.

A system of gears or machinery for transmitting motion.

Ví dụ

The gearing in public transport systems needs urgent improvements for efficiency.

Hệ thống bánh răng trong giao thông công cộng cần cải thiện khẩn cấp để hiệu quả.

The city’s gearing is not sufficient for the growing population's needs.

Hệ thống bánh răng của thành phố không đủ cho nhu cầu dân số đang tăng.

Is the gearing of community services adequate for local residents' demands?

Hệ thống bánh răng của dịch vụ cộng đồng có đủ cho nhu cầu cư dân địa phương không?

Gearing (Verb)

01

Điều chỉnh hoặc điều chỉnh (cái gì đó) cho phù hợp với một mục đích hoặc tình huống cụ thể.

To adjust or adapt something to suit a particular purpose or situation.

Ví dụ

They are gearing their campaign to attract younger voters in 2024.

Họ đang điều chỉnh chiến dịch để thu hút cử tri trẻ hơn vào năm 2024.

She is not gearing her speech for the elderly audience.

Cô ấy không điều chỉnh bài phát biểu cho khán giả lớn tuổi.

Are they gearing their policies to meet social needs effectively?

Họ có đang điều chỉnh chính sách để đáp ứng nhu cầu xã hội một cách hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gearing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gearing

Không có idiom phù hợp