Bản dịch của từ Gem trong tiếng Việt

Gem

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gem (Noun)

dʒˈɛm
dʒˈɛm
01

Đá quý hoặc đá bán quý, đặc biệt khi được cắt và đánh bóng hoặc chạm khắc.

A precious or semi-precious stone, especially when cut and polished or engraved.

Ví dụ

She wore a sparkling gem necklace to the social event.

Cô đeo một chiếc vòng cổ bằng đá quý lấp lánh đến sự kiện xã hội.

The wealthy socialite flaunted her collection of precious gems.

Người giàu có trong xã hội khoe bộ sưu tập đá quý của mình.

The antique ring was adorned with a rare gemstone.

Chiếc nhẫn cổ được trang trí bằng một viên đá quý quý hiếm.

02

Một người hoặc vật xuất sắc.

An outstanding person or thing.

Ví dụ

She is a gem in our community.

Cô ấy là một viên ngọc quý trong cộng đồng của chúng tôi.

The charity event was a gem of kindness.

Sự kiện từ thiện là một viên ngọc quý của lòng tốt.

His idea was a gem in the business meeting.

Ý tưởng của anh ấy là một viên ngọc quý trong cuộc họp kinh doanh.

Dạng danh từ của Gem (Noun)

SingularPlural

Gem

Gems

Kết hợp từ của Gem (Noun)

CollocationVí dụ

Priceless gem

Viên ngọc vô giá

Her kindness is a priceless gem in our community.

Sự tốt lành của cô ấy là một viên ngọc quý vô giá trong cộng đồng chúng tôi.

Hidden gem

Ngọc bích

The small local cafe is a hidden gem in the bustling city.

Quán cà phê địa phương nhỏ là một viên ngọc bí ẩn trong thành phố ồn ào.

Absolute gem

Ngọc quý

That charity event was an absolute gem in the community.

Sự kiện từ thiện đó là một viên ngọc quý tuyệt vời trong cộng đồng.

Precious gem

Đá quý quý hiếm

Diamonds are precious gems that symbolize love and commitment.

Kim cương là những viên ngọc quý tượng trưng cho tình yêu và cam kết.

Forgotten gem

Viên ngọc bị lãng quên

The small local bookstore is a forgotten gem in our community.

Cửa hàng sách địa phương nhỏ là một viên ngọc quý bị lãng quên trong cộng đồng của chúng tôi.

Gem (Verb)

dʒˈɛm
dʒˈɛm
01

Trang trí bằng hoặc như bằng đá quý.

Decorate with or as with gems.

Ví dụ

She loves to gem her jewelry box with precious stones.

Cô ấy thích đính đá quý vào hộp trang sức của mình.

The royal family often gems their crowns for special occasions.

Gia đình hoàng gia thường đính đá quý vào vương miện của họ trong những dịp đặc biệt.

The wealthy businessman decided to gem his mansion with diamonds.

Doanh nhân giàu có quyết định đính kim cương vào dinh thự của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it can be seen that export value in most categories witnessed an upward trend over the given period, except for the and jewel industry [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The amount of money earned from and jewellery decreased significantly by 5.18%, from around 43 billion dollars in 2015 to just above 40 billion in 2016 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Gem

Không có idiom phù hợp