Bản dịch của từ General ledger trong tiếng Việt
General ledger

General ledger (Noun)
Một hồ sơ toàn diện của các giao dịch tài chính trong suốt thời gian hoạt động của một tổ chức.
A comprehensive record of financial transactions over the life of an organization.
The general ledger tracks all donations received by the charity organization.
Sổ cái tổng hợp theo dõi tất cả các khoản quyên góp của tổ chức từ thiện.
The general ledger does not include personal expenses of the volunteers.
Sổ cái tổng hợp không bao gồm chi phí cá nhân của các tình nguyện viên.
Does the general ledger show the total funds raised for the event?
Sổ cái tổng hợp có hiển thị tổng số tiền quyên góp cho sự kiện không?
The general ledger shows all expenses for the community center this year.
Sổ cái tổng hợp cho thấy tất cả chi phí của trung tâm cộng đồng năm nay.
The general ledger does not include personal donations from local businesses.
Sổ cái tổng hợp không bao gồm các khoản quyên góp cá nhân từ doanh nghiệp địa phương.
Does the general ledger reflect the funding from the city council?
Sổ cái tổng hợp có phản ánh nguồn tài trợ từ hội đồng thành phố không?
Sổ kế toán chính của một công ty, từ đó các báo cáo tài chính được lập.
The main accounting record of a company, from which financial statements are prepared.
The general ledger shows all transactions for the community center in 2023.
Sổ cái tổng hợp cho thấy tất cả giao dịch của trung tâm cộng đồng năm 2023.
The general ledger does not include personal donations for the charity event.
Sổ cái tổng hợp không bao gồm các khoản quyên góp cá nhân cho sự kiện từ thiện.
Is the general ledger updated regularly for the local non-profit organization?
Sổ cái tổng hợp có được cập nhật thường xuyên cho tổ chức phi lợi nhuận địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp