Bản dịch của từ Generalization trong tiếng Việt

Generalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generalization (Noun)

dʒˌɛnɚəlɪzˈeiʃn̩
dʒˌɛnəɹəlɪzˈeiʃn̩
01

Một tuyên bố hoặc khái niệm chung có được bằng cách suy luận từ các trường hợp cụ thể.

A general statement or concept obtained by inference from specific cases.

Ví dụ

She made a generalization about human behavior based on observations.

Cô ấy đã đưa ra một sự tổng quát về hành vi của con người dựa trên quan sát.

The generalization that all teenagers are rebellious is not accurate.

Sự tổng quát rằng tất cả thanh thiếu niên đều nổi loạn không chính xác.

Avoid making sweeping generalizations about entire populations.

Tránh đưa ra những sự tổng quát rộng rãi về toàn bộ dân số.

Dạng danh từ của Generalization (Noun)

SingularPlural

Generalization

Generalizations

Kết hợp từ của Generalization (Noun)

CollocationVí dụ

Sweeping generalization

Sự tổng quát hóa mà không cơ sở

Making sweeping generalizations about teenagers is not accurate.

Đưa ra sự tổng quát về thiếu niên không chính xác.

Valid generalization

Sự tổng quát hợp lý

Observing behavior patterns can lead to a valid generalization.

Quan sát các mẫu hành vi có thể dẫn đến một tổng quát hợp lý.

Broad generalization

Sự tổng quát rộng lớn

Avoid making a broad generalization about people based on stereotypes.

Tránh đưa ra một tổng quát rộng về con người dựa trên định kiến.

Hasty generalization

Tổng quát vội vã

Making assumptions about a whole group based on one person.

Tạo ra giả thuyết về một nhóm dựa trên một người.

Vague generalization

Sự mơ hồ tổng quát

She made a vague generalization about social media addiction.

Cô ấy đã đưa ra một sự tổng quát mơ hồ về sự nghiện của truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/generalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] On the other hand, traditional restaurants are more popular among older who value the cultural and culinary traditions associated with them and for family gathering [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Generalization

Không có idiom phù hợp