Bản dịch của từ Generous trong tiếng Việt

Generous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generous (Adjective)

ˈdʒen.ər.əs
ˈdʒen.ər.əs
01

Hào phóng, rộng rãi.

Generous and spacious.

Ví dụ

She made a generous donation to the charity event.

Cô ấy đã quyên góp hào phóng cho sự kiện từ thiện.

His generous offer to help the homeless was greatly appreciated.

Lời đề nghị hào phóng của anh ấy để giúp đỡ những người vô gia cư đã được đánh giá rất cao.

The community showed their generous support for the local food bank.

Cộng đồng đã thể hiện sự ủng hộ hào phóng của họ đối với ngân hàng thực phẩm địa phương.

02

Thể hiện sự sẵn sàng cho đi nhiều thứ hơn, đặc biệt là tiền, hơn mức cần thiết hoặc mong đợi.

Showing a readiness to give more of something, especially money, than is strictly necessary or expected.

Ví dụ

She made a generous donation to the charity event.

Cô ấy đã tạo ra một sự quyên góp hào phóng cho sự kiện từ thiện.

The generous act of helping the homeless was truly heartwarming.

Hành động hào phóng giúp đỡ người vô gia cư thật sự làm ấm lòng.

He is known for his generous nature towards those in need.

Anh ấy được biết đến với tính cách hào phóng đối với người khó khăn.

03

(của một vật) lớn hơn hoặc phong phú hơn mức bình thường hoặc cần thiết.

(of a thing) larger or more plentiful than is usual or necessary.

Ví dụ

She made a generous donation to the charity event.

Cô ấy đã tạo ra một sự đóng góp hào phóng cho sự kiện từ thiện.

The generous offer from the company helped many families in need.

Lời đề nghị hào phóng từ công ty đã giúp được nhiều gia đình khó khăn.

The generous support of the community made the project a success.

Sự ủng hộ hào phóng từ cộng đồng đã làm cho dự án thành công.

Dạng tính từ của Generous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Generous

Rộng lượng

More generous

Rộng lượng hơn

Most generous

Hào phóng nhất

Kết hợp từ của Generous (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly generous

Khá hào phóng

Many charities are fairly generous with their donations to local schools.

Nhiều tổ chức từ thiện khá hào phóng với khoản đóng góp cho trường địa phương.

Overly generous

Hào phóng quá mức

Many charities are overly generous with their donations to local schools.

Nhiều tổ chức từ thiện quá hào phóng với khoản quyên góp cho trường học.

Extraordinarily generous

Vô cùng hào phóng

Bill gates is extraordinarily generous with his donations to education.

Bill gates rất hào phóng với các khoản quyên góp cho giáo dục.

Exceedingly generous

Vô cùng hào phóng

Many charities are exceedingly generous during the holiday season.

Nhiều tổ chức từ thiện rất hào phóng trong mùa lễ hội.

Incredibly generous

Vô cùng hào phóng

Many incredibly generous donors supported the local food bank last year.

Nhiều nhà hảo tâm vô cùng rộng rãi đã hỗ trợ ngân hàng thực phẩm địa phương năm ngoái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/generous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Thanks to the importing policy from many countries worldwide, Vietnam has exported an immense amount of rice and other aquatic products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Currently, I'm looking forward to going to Japan as well as England because of their scenic splendour as well as their and kind people [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think the best way that parents can help their children learn to share would be to set a good example of being from the start [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Generous

Không có idiom phù hợp