Bản dịch của từ Geometrical ratio trong tiếng Việt

Geometrical ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geometrical ratio (Noun)

dʒˌiəmˌɛtɹikˈɑɹɨɡəl
dʒˌiəmˌɛtɹikˈɑɹɨɡəl
01

Mối quan hệ giữa hai độ lớn được xác định bằng số lần cái này chứa cái kia. ngược lại với tỷ lệ số học.

The relation between two magnitudes as determined by the number of times that one contains the other. contrasted with arithmetical ratio.

Ví dụ

The geometrical ratio of men to women at the event was 2:1.

Tỷ lệ hình học giữa nam và nữ tại sự kiện là 2:1.

The geometrical ratio of students to teachers in the classroom was 30:1.

Tỷ lệ hình học giữa học sinh và giáo viên trong lớp học là 30:1.

The geometrical ratio of children to adults in the park was 4:1.

Tỷ lệ hình học giữa trẻ em và người lớn trong công viên là 4:1.

02

Một cách thức hoặc phương thức thay đổi trong đó các đại lượng kế tiếp tạo thành một cấp số nhân; một tiến trình hình học.

A manner or mode of change in which successive quantities form a geometric progression; a geometric progression.

Ví dụ

The population growth in the city followed a geometrical ratio.

Sự gia tăng dân số trong thành phố tuân theo tỷ lệ hình học.

The spread of the new trend among teenagers increased in a geometrical ratio.

Sự lan truyền của xu hướng mới trong thanh thiếu niên tăng theo tỷ lệ hình học.

The company's profits grew at a geometrical ratio due to high demand.

Lợi nhuận của công ty tăng theo tỷ lệ hình học do nhu cầu cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geometrical ratio/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geometrical ratio

Không có idiom phù hợp