Bản dịch của từ Geranium trong tiếng Việt

Geranium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geranium (Noun)

dʒɚˈeɪniəm
dʒɪɹˈeɪniəm
01

Một loại cây thân thảo hoặc cây bụi nhỏ thuộc chi bao gồm các loài hạc và họ hàng của chúng. cây phong lữ có quả dài và hẹp được cho là có hình dạng giống như mỏ của một con sếu.

A herbaceous plant or small shrub of a genus that comprises the cranesbills and their relatives geraniums bear a long narrow fruit that is said to be shaped like the bill of a crane.

Ví dụ

The geraniums in my garden attract many butterflies and bees.

Những cây phong lữ trong vườn của tôi thu hút nhiều bướm và ong.

Geraniums do not grow well in shaded areas of the garden.

Cây phong lữ không phát triển tốt ở những khu vực bóng râm trong vườn.

Are geraniums popular in community gardens around the city?

Cây phong lữ có phổ biến trong các vườn cộng đồng quanh thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geranium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geranium

Không có idiom phù hợp