Bản dịch của từ Get your tongue around something trong tiếng Việt

Get your tongue around something

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get your tongue around something (Idiom)

01

Có khả năng phát âm một từ hoặc cụm từ khó.

To be able to pronounce a difficult word or phrase.

Ví dụ

Many students struggle to get their tongue around 'entrepreneur'.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn khi phát âm 'doanh nhân'.

She doesn't get her tongue around 'sociolinguistics' easily.

Cô ấy không phát âm 'ngôn ngữ xã hội' dễ dàng.

Can you get your tongue around 'interdisciplinary' in this context?

Bạn có thể phát âm 'liên ngành' trong ngữ cảnh này không?

Many people cannot get their tongue around 'entrepreneur'.

Nhiều người không thể phát âm được 'entrepreneur'.

She couldn't get her tongue around 'sociocultural'.

Cô ấy không thể phát âm được 'sociocultural'.

02

Hiểu hoặc thấu hiểu điều gì đó khó khăn hoặc phức tạp.

To understand or comprehend something difficult or complex.

Ví dụ

Many people can't get their tongue around social media algorithms.

Nhiều người không thể hiểu các thuật toán mạng xã hội.

I don't get my tongue around the complexities of social policies.

Tôi không hiểu những phức tạp của các chính sách xã hội.

Can you get your tongue around these social issues?

Bạn có thể hiểu những vấn đề xã hội này không?

Many students struggle to get their tongue around advanced social theories.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc hiểu các lý thuyết xã hội nâng cao.

She doesn't get her tongue around the complex social issues easily.

Cô ấy không dễ dàng hiểu các vấn đề xã hội phức tạp.

03

Trở nên quen thuộc hoặc thích nghi với một khái niệm hoặc ý tưởng mới.

To become familiar with or accustomed to a new concept or idea.

Ví dụ

Many students get their tongue around social issues during IELTS preparation.

Nhiều sinh viên làm quen với các vấn đề xã hội trong quá trình chuẩn bị IELTS.

She doesn't get her tongue around complex social theories easily.

Cô ấy không dễ dàng làm quen với các lý thuyết xã hội phức tạp.

How can students get their tongue around social trends in IELTS writing?

Làm thế nào sinh viên có thể làm quen với các xu hướng xã hội trong viết IELTS?

Many students struggle to get their tongue around social theories.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc quen với các lý thuyết xã hội.

She didn't get her tongue around the new social norms easily.

Cô ấy không dễ dàng quen với các chuẩn mực xã hội mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get your tongue around something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get your tongue around something

Không có idiom phù hợp