Bản dịch của từ Gino trong tiếng Việt
Gino
Noun [U/C]
Gino (Noun)
dʒˈinoʊ
dʒˈinoʊ
01
(mỹ, canada, tiếng lóng, xúc phạm) một người gốc địa trung hải (đặc biệt là người ý), thường bị coi là nông cạn và vật chất.
(us, canada, slang, derogatory) a person of mediterranean (especially italian) descent, stereotypically regarded as shallow and materialistic.
Ví dụ
Gino was stereotyped as materialistic due to his Italian heritage.
Gino đã bị gán nhãn là hào nhoáng do dân tộc Ý của anh ấy.
She avoided dating a gino because of the negative stereotypes.
Cô tránh việc hẹn hò với một gino vì các định kiến tiêu cực.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Gino
Không có idiom phù hợp