Bản dịch của từ Give a presentation trong tiếng Việt

Give a presentation

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give a presentation (Verb)

ɡˈɪv ə pɹˌɛzəntˈeɪʃən
ɡˈɪv ə pɹˌɛzəntˈeɪʃən
01

Để trình bày thông tin cho một đối tượng một cách trang trọng.

To present information to an audience in a formal manner.

Ví dụ

I will give a presentation on social media trends next week.

Tôi sẽ thuyết trình về xu hướng mạng xã hội vào tuần tới.

She did not give a presentation about social issues at the conference.

Cô ấy đã không thuyết trình về các vấn đề xã hội tại hội nghị.

Will you give a presentation on community service at the event?

Bạn sẽ thuyết trình về dịch vụ cộng đồng tại sự kiện chứ?

02

Để cung cấp hoặc đưa ra điều gì đó, thường là trong một bối cảnh trang trọng.

To offer or provide something, typically in a formal setting.

Ví dụ

I will give a presentation on social media trends next week.

Tôi sẽ có một bài thuyết trình về xu hướng mạng xã hội tuần tới.

They did not give a presentation at the community meeting last month.

Họ đã không có bài thuyết trình tại cuộc họp cộng đồng tháng trước.

Will you give a presentation about your social project this Friday?

Bạn sẽ có bài thuyết trình về dự án xã hội của bạn vào thứ Sáu này không?

03

Trình bày một cái gì đó một cách chính thức trước khán giả

To present something formally before an audience

Ví dụ

I will give a presentation about climate change at the conference tomorrow.

Tôi sẽ trình bày về biến đổi khí hậu tại hội nghị ngày mai.

She did not give a presentation on social issues last week.

Cô ấy đã không trình bày về các vấn đề xã hội tuần trước.

Will you give a presentation on community service during the meeting?

Bạn sẽ trình bày về dịch vụ cộng đồng trong cuộc họp chứ?

I will give a presentation on climate change this Friday.

Tôi sẽ thuyết trình về biến đổi khí hậu vào thứ Sáu này.

She did not give a presentation at the social event last week.

Cô ấy đã không thuyết trình tại sự kiện xã hội tuần trước.

04

Giới thiệu một chủ đề hoặc ý tưởng để thảo luận

To introduce a subject or idea for discussion

Ví dụ

I will give a presentation on social media's impact on youth.

Tôi sẽ thuyết trình về tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

She did not give a presentation about climate change last week.

Cô ấy đã không thuyết trình về biến đổi khí hậu tuần trước.

Will you give a presentation on social issues at the conference?

Bạn sẽ thuyết trình về các vấn đề xã hội tại hội nghị chứ?

I will give a presentation on social media's impact on youth.

Tôi sẽ trình bày về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

She did not give a presentation about social issues last week.

Cô ấy đã không trình bày về các vấn đề xã hội tuần trước.

05

Tặng hoặc cung cấp cái gì đó cho ai đó

To give or provide something to someone

Ví dụ

I will give a presentation about climate change at the conference.

Tôi sẽ trình bày về biến đổi khí hậu tại hội nghị.

She did not give a presentation on social media trends last week.

Cô ấy đã không trình bày về xu hướng mạng xã hội tuần trước.

Will you give a presentation on community service next month?

Bạn sẽ trình bày về dịch vụ cộng đồng vào tháng sau không?

I will give a presentation on social issues next week.

Tôi sẽ thuyết trình về các vấn đề xã hội vào tuần tới.

She did not give a presentation at the social conference last month.

Cô ấy đã không thuyết trình tại hội nghị xã hội tháng trước.

Give a presentation (Noun)

ɡˈɪv ə pɹˌɛzəntˈeɪʃən
ɡˈɪv ə pɹˌɛzəntˈeɪʃən
01

Hành động trình bày điều gì đó

The act of presenting something

Ví dụ

Many students give a presentation on social issues every semester.

Nhiều sinh viên thuyết trình về các vấn đề xã hội mỗi học kỳ.

She did not give a presentation about climate change last week.

Cô ấy đã không thuyết trình về biến đổi khí hậu tuần trước.

Will you give a presentation on community service this Friday?

Bạn sẽ thuyết trình về dịch vụ cộng đồng vào thứ Sáu này chứ?

I will give a presentation about social media trends next week.

Tôi sẽ thuyết trình về xu hướng mạng xã hội vào tuần tới.

She did not give a presentation on social issues last month.

Cô ấy đã không thuyết trình về các vấn đề xã hội tháng trước.

02

Một bài phát biểu chính thức trước khán giả

A formal talk given to an audience

Ví dụ

Many students give a presentation about social issues in class.

Nhiều sinh viên thuyết trình về các vấn đề xã hội trong lớp.

He does not give a presentation on social topics at the conference.

Anh ấy không thuyết trình về các chủ đề xã hội tại hội nghị.

Will she give a presentation on social change next week?

Liệu cô ấy có thuyết trình về sự thay đổi xã hội vào tuần tới không?

Maria will give a presentation on social media's impact next week.

Maria sẽ có một bài thuyết trình về tác động của mạng xã hội tuần tới.

They did not give a presentation about social issues at the conference.

Họ đã không có bài thuyết trình nào về các vấn đề xã hội tại hội nghị.

03

Sự thể hiện thông tin hoặc ý tưởng

A display of information or ideas

Ví dụ

Many students give a presentation about social issues in class.

Nhiều sinh viên thuyết trình về các vấn đề xã hội trong lớp.

She did not give a presentation on social media trends last week.

Cô ấy đã không thuyết trình về xu hướng mạng xã hội tuần trước.

Did you give a presentation on social justice at the conference?

Bạn đã thuyết trình về công bằng xã hội tại hội nghị chưa?

Many students give a presentation about social issues in class.

Nhiều sinh viên trình bày về các vấn đề xã hội trong lớp.

She does not give a presentation on social media trends this week.

Cô ấy không trình bày về xu hướng mạng xã hội tuần này.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give a presentation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, others, myself included, concur with the notion of the and future generations' precedence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Give a presentation

Không có idiom phù hợp