Bản dịch của từ Give somebody a big hand trong tiếng Việt
Give somebody a big hand

Give somebody a big hand (Idiom)
Hoan nghênh ai một cách nồng nhiệt
Let's give Sarah a big hand for her amazing presentation today.
Hãy dành cho Sarah một tràng pháo tay vì bài thuyết trình tuyệt vời hôm nay.
We did not give John a big hand after his speech.
Chúng tôi đã không dành cho John một tràng pháo tay sau bài phát biểu của anh ấy.
Will you give the volunteers a big hand at the event?
Bạn sẽ dành cho các tình nguyện viên một tràng pháo tay tại sự kiện chứ?
Let's give John a big hand for organizing the charity event.
Hãy dành cho John một tràng vỗ tay vì đã tổ chức sự kiện từ thiện.
They did not give Sarah a big hand during her presentation.
Họ không dành cho Sarah một tràng vỗ tay trong bài thuyết trình của cô ấy.
Did the audience give the volunteers a big hand at the festival?
Khán giả có dành cho các tình nguyện viên một tràng vỗ tay tại lễ hội không?
Cung cấp sự khuyến khích hoặc công nhận cho ai đó
To provide encouragement or recognition to someone
We should give Sarah a big hand for her amazing presentation.
Chúng ta nên dành cho Sarah một tràng pháo tay vì bài thuyết trình tuyệt vời.
I do not think they will give him a big hand today.
Tôi không nghĩ họ sẽ dành cho anh ấy một tràng pháo tay hôm nay.
Will you give your friends a big hand at the event?
Bạn sẽ dành cho bạn bè một tràng pháo tay tại sự kiện không?