Bản dịch của từ Give somebody food for thought trong tiếng Việt

Give somebody food for thought

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give somebody food for thought (Phrase)

ɡˈɪv sˈʌmbˌɑdi fˈud fˈɔɹ θˈɔt
ɡˈɪv sˈʌmbˌɑdi fˈud fˈɔɹ θˈɔt
01

Để cho ai đó một cái gì đó để suy nghĩ

To give someone something to think about

Ví dụ

The documentary gave viewers food for thought about climate change issues.

Bộ phim tài liệu đã cho người xem điều gì đó để suy nghĩ về biến đổi khí hậu.

The speaker did not give the audience food for thought during the presentation.

Diễn giả đã không cho khán giả điều gì đó để suy nghĩ trong buổi thuyết trình.

Did the article give readers food for thought on social justice?

Bài báo có cho độc giả điều gì đó để suy nghĩ về công bằng xã hội không?

02

Kích thích sự cân nhắc hoặc phản chiếu

To provoke thoughtful consideration or reflection

Ví dụ

The documentary about poverty gives viewers food for thought about society's issues.

Bộ phim tài liệu về nghèo đói khiến người xem suy nghĩ về vấn đề xã hội.

The article does not give any food for thought on social inequality.

Bài viết không đưa ra suy nghĩ nào về bất bình đẳng xã hội.

Does this book provide food for thought on community engagement strategies?

Cuốn sách này có cung cấp suy nghĩ nào về chiến lược tham gia cộng đồng không?

03

Để cung cấp một ý tưởng hoặc khái niệm kích thích

To provide a stimulating idea or concept

Ví dụ

The documentary gave me food for thought about climate change impacts.

Bộ phim tài liệu đã cho tôi suy nghĩ về tác động của biến đổi khí hậu.

The article did not give any food for thought on social issues.

Bài viết không cung cấp bất kỳ suy nghĩ nào về các vấn đề xã hội.

Did the lecture give you food for thought about poverty solutions?

Bài giảng có cho bạn suy nghĩ gì về giải pháp cho nghèo đói không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give somebody food for thought cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give somebody food for thought

Không có idiom phù hợp