Bản dịch của từ Give way trong tiếng Việt

Give way

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give way (Idiom)

01

Nhường quyền đi trước.

To yield the right of way.

Ví dụ

Drivers should give way to pedestrians at crosswalks.

Tài xế nên nhường đường cho người đi bộ tại vạch qua đường.

Don't forget to give way to emergency vehicles with sirens.

Đừng quên nhường đường cho xe cứu thương có còi báo động.

Should we always give way to others in crowded places?

Chúng ta có nên luôn nhường đường cho người khác ở nơi đông đúc không?

02

Cho phép người khác đi trước.

To allow someone else to go first.

Ví dụ

In social situations, it's important to give way to others.

Trong các tình huống xã hội, quan trọng là nhường đường cho người khác.

Never ignore the need to give way to someone in a conversation.

Không bao giờ phớt lờ việc nhường đường cho ai đó trong một cuộc trò chuyện.

Is it common in your culture to give way to elders?

Trong văn hóa của bạn, việc nhường đường cho người lớn tuổi phổ biến không?

03

Thừa nhận rằng ai đó có quan điểm hoặc lập luận tốt hơn.

To admit that someone has a better point or argument.

Ví dụ

I had to give way to my opponent's strong evidence.

Tôi phải nhường đường cho bằng chứng mạnh mẽ của đối thủ.

She never gives way to others' opinions in debates.

Cô ấy không bao giờ nhường đường cho ý kiến của người khác trong các cuộc tranh luận.

Did you give way to his viewpoint during the discussion?

Bạn đã nhường đường cho quan điểm của anh ấy trong cuộc thảo luận chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give way cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give way

Không có idiom phù hợp