Bản dịch của từ Globalized trong tiếng Việt
Globalized

Globalized (Adjective)
Globalized education systems prepare students for an interconnected world.
Hệ thống giáo dục toàn cầu chuẩn bị sinh viên cho một thế giới liên kết.
Not all countries have fully embraced the idea of globalized economies.
Không phải tất cả các quốc gia đều hoàn toàn chấp nhận ý tưởng về nền kinh tế toàn cầu.
Is globalized communication beneficial for cultural diversity in society?
Việc giao tiếp toàn cầu có lợi ích cho sự đa dạng văn hóa trong xã hội không?
Globalized economy benefits from international trade agreements.
Nền kinh tế toàn cầu hưởng lợi từ các thỏa thuận thương mại quốc tế.
Not all cultures fully embrace the idea of a globalized society.
Không phải tất cả các văn hóa đều hoàn toàn chấp nhận ý tưởng về một xã hội toàn cầu hóa.
Globalized (Verb)
Làm cho một cái gì đó, đặc biệt là một doanh nghiệp hoặc xã hội, trở nên quốc tế hơn và liên quan đến nhiều quốc gia hơn.
To make something especially a business or society become more international and involve more countries.
Globalized businesses attract diverse customers from around the world.
Các doanh nghiệp toàn cầu thu hút khách hàng đa dạng từ kháp nướcm.
Not all societies are ready to be globalized due to cultural differences.
Không phải tất cả các xã hội sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ sẽ s
Globalized companies often have offices in multiple countries.
Cu00e1c cu00f4ng ty tou00e0n cu1ea7u thu01b0u1eddng cu00f3 vu0103n phu00f2ng u1edf nhiu1ec1u quu1ed1c gia.
Not all societies are ready to be globalized in today's world.
Khu00f4ng phu1ea3i tu1ea5t cu1ea3 cu00e1c xu00e3 hu1ed9i u0111u1ec1u su1ebd su1ebd suebc chuu1ea9n bu1ecb u0111u1ec3 tru1edf thu00e0nh tou00e0n cu1ea7u.
Is globalized education beneficial for students in developing countries?
Viu1ec7c giu00e1o du1ee5c tou00e0n cu1ea7u cu00f3 lu1edbp u00edch cho sinh viu00ean u1edf cu00e1c nu01b0u1edbc u0111ang phu00e1t triu1ec3n khu00f4ng?
Dạng động từ của Globalized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Globalize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Globalized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Globalized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Globalizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Globalizing |
Họ từ
Từ "globalized" (được dịch là "toàn cầu hóa") chỉ quá trình mà các hoạt động kinh tế, văn hóa và xã hội trở nên liên kết và tương tác trên quy mô toàn cầu. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến trong cả Anh và Mỹ, nhưng cách phát âm có thể khác nhau; người Anh thường phát âm là /ˈɡloʊbəlaɪzd/, trong khi người Mỹ có thể phát âm gần giống nhưng nhanh hơn. "Globalized" thường liên quan đến các chủ đề kinh tế, chính trị, và môi trường trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện đại.
Từ "globalized" xuất phát từ động từ "globalize", được hình thành từ tiền tố "global", bắt nguồn từ tiếng Latin "globus", có nghĩa là "hình cầu" hoặc "trái đất". Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong thập niên 1960 nhằm diễn tả quá trình kết nối và tương tác ngày càng tăng giữa các quốc gia và nền văn hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa. Ý nghĩa hiện tại của từ này phản ánh sự mở rộng và tích hợp theo quy mô toàn cầu trong kinh tế, chính trị và xã hội.
Từ "globalized" được sử dụng với tần suất nhất định trong kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các bài viết và bài nói, nơi khái niệm toàn cầu hóa thường xuất hiện trong bối cảnh kinh tế, văn hóa và xã hội. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả sự phát triển của các mạng lưới thương mại quốc tế, sự phổ biến của công nghệ thông tin và ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến các nền văn hóa khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



